中国人学越南语

Click here:
http://vlog.xuite.net/phyllistran?t=cat&p=/2650460&dir_num=10

http://vlog.xuite.net/phyllistran?t=cat&p=/3597718&dir_num=10

http://vlog.xuite.net/phyllistran

https://vid.me/hienvfu

http://www.goethe-verlag.com/book2/ZH/

越來越有趣-第一課-字母 (Bài 1- Chữ cái)
越來越有趣-第二課-發音 (Bài 2- Phát âm) 越來越有趣-第三課-聲調 (Bài 3- Thanh điệu) 越來越有趣-第四課-問好 (Bài 4- Chào hỏi) 越來越有趣-第五課-家庭 (Bài 5- Gia đình) 越來越有趣-第六課-數字 (Bài 6- Số đếm) 越來越有趣-第七課-色彩 (Bài 7- Màu sắc) 越來越有趣-第八課-交通工具 (Bài 8- Phương tiện giao thông) 越來越有趣-第九課-四季 (Bài 9- Bốn mùa)

Đồ vật

这是什么?
Zhè shì shénme?
Đây là cái gì?
这是书。
Zhè shì shū.
Đây là sách.
那是什么?
Nà shì shénme?
Kia là cái gì?
那时打火机。
Nà shí dǎhuǒjī.
Kia là cái bật lửa.
那是中文书吗?
Nà shí zhōngwén shū ma?
Kia là sách Trung văn phải không?
那不是中文书,是英文书。
Nà bùshì zhōngwén shū, shì yīngwén shū.
Không phải sách Trung văn mà là sách Anh văn.
这是他的打火机吗?
Zhè shì tā de dǎhuǒjī ma?
Đây là bật lửa của anh à ?
我不知道。
Wǒ bù zhīdào.
Tôi không biết.
这包烟盒是谁的?
Zhè bāo yān hé shì shuí de?
Bao thuốc này là của ai?
这包烟盒不是我的。
Zhè bāo yān hé bùshì wǒ de. 
Bao thuốc này không phải của tôi.
你会抽烟吗?
Nǐ huì chōuyān ma?
Anh biết hút thuốc không?
我不会抽烟。
Wǒ bù huì chōuyān.
Tôi không biết hút thuốc.
这是什么?
Zhè shì shénme?
Đây là cái gì?
这是茶。
Zhè shì chá.
Đây là trà.
那是什么?
Nà shì shénme?
Kia là cái gì?
那是水。
Nà shì shuǐ.
Kia là nước.
那时电视吗?
Nà shí diànshì ma? 
Kia là vô tuyến à?
那不是电视,那是电脑。
Nà bùshì diànshì, nà shì diànnǎo.
Đó không phải vô tuyến, đó là máy tính.
请问,这是什么书?
Qǐngwèn, zhè shì shénme shū?
Xin hỏi, đây là sách gì?
这是法文书。
Zhè shì fǎ wénshū.
Đây là sách tiếng pháp.
那是什么?
Nà shì shénme?
Kia là cái gì?
那是笔。
Nà shì bǐ.
Kia là bút.
这是咖啡吗?
Zhè shì kāfēi ma?
Đây là cà phê à?
这不是咖啡,这是茶。
Zhè bùshì kāfēi, zhè shì chá.
Đây không phải cà phê, đây là trà.
你喜欢喝茶吗?
Nǐ xǐhuān hē chá ma?
Anh có thích uống trà không?
我不喜欢喝茶。
Wǒ bù xǐhuān hē chá.
Tôi không thích uống trà.
这是谁的杂志?
Zhè shì shuí de zázhì?
Đây là tập chí của ai?
我不知道。
Wǒ bù zhīdào.
Tôi không biết.
你看懂法文杂志吗?
Nǐ kàn dǒng fǎwén zázhì ma?
Anh có xem hiểu tạp chí Pháp văn không?
我看懂一点。
Wǒ kàn dǒng yīdiǎn.
Tôi xem hiểu một chút.
你喜欢喝茶还是喝咖啡?
Nǐ xǐhuān hē chá háishì hē kāfēi?
Anh thích uống trà hay uống cà phê.
我喜欢喝咖啡。
Wǒ xǐhuān hē kāfēi.
Tôi thích uống cà phê.
那时王老师的杂志吗?
Nà shí wáng lǎoshī de zázhì ma?
Quyển tạp chí kia là tạp chí của thày Vương à ?
是。
Shì.
Đúng vậy.

Tuổi tác

1. nǐ duōdà le 你 多 大 了? (nễ đa đại liễu?)
= Anh bao nhiêu tuổi?
2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de  十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích  十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?)
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào?
3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên).
= Năm 1970.
4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?)
= Vậy anh 36 tuổi à?
5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗).
= Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con chó).
6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên).
= Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi.
7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.)
= Bà xã tôi tuổi hợi (tuổi con heo). Tôi hơn bả một tuổi.
8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? (nễ hài tử đa đại liễu?)
= Con của anh mấy tuổi?
9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. (hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.)
= Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó.
10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? (nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi?
11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)
= Ba tôi 72, má tôi 70.
12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿)
= Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu.
13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?)
= Cám ơn anh. Ba má anh thế nào?
14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.)
= Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi.
Từ ngữ & ngữ pháp:
(1) Cách nói tuối tác:
● Ngày tháng năm sinh:
– nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 (nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的) = Anh sinh năm nào?
– wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 (ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống) = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon.
– nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 (nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗) = Chị sinh ở Hà Nội à?
– tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了(tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了) = Ông ta sắp 50 tuổi rồi.
● shǔ 屬 (thuộc 属) = thuộc về (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp).
– ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 (nễ thuộc thập ma 你 属 什 么) = Anh tuổi con gì?
– shǔ ji 屬 雞 (thuộc kê 属 鸡) = tuổi con gà; tuổi dậu.
– shǔ níu 屬 牛(thuộc ngưu 属 牛) = tuổi con trâu; tuổi sửu.
– zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shí èr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 (Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁) = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi.
– láoshǔ 老 鼠 (lão thử), níu 牛 (ngưu), láohǔ 老 虎 (lão hổ), tùzi 兔子 (thố tử), lóng 龍 (long 龙), shé 蛇 (xà), mǎ 馬 (mã 马), yáng 羊 (dương), hóuzi 猴子 (hầu tử), jī 雞 (kê 鸡), gǒu 狗 (cẩu), zhū 猪 (trư); bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 (tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的) = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa.
● Mười hai con giáp: shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):
– Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
– Sửu chǒu 丑 = níu 牛 (ngưu) = trâu.
– Dần yín 寅 = láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
– Mão mǎo 卯 = tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
– Thìn chén 辰 = lóng 龍 (long 龙) = rồng.
– Tỵ sì 巳 = shé 蛇 (xà) = rắn.
– Ngọ wǔ 午 = mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
– Mùi wèi 未 = yáng 羊 (dương) = dê.
– Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
– Dậu yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = gà.
– Tuất xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = chó.
– Hợi hài 亥 = zhū 猪 (trư) = heo.
● Mười thiên can tiān gān 天 干:
Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
– èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.
(2) Cách hỏi tuổi:
● Hỏi trẻ em:
– ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Bé lên mấy rồi?
➙ wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 (ngã bát tuế bán 我 八 岁 半) = Con 8 tuổi rưỡi.
● Hỏi thiếu niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Em mấy tuổi?
➙ shí wǔ suì 十 五 歲 (thập ngũ tuế 十 五 岁) = 15 tuổi.
– nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = Em mười mấy rồi?
● Hỏi thanh niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn mấy tuổi?
– nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = Bạn hăm mấy rồi?
➙ èr shí wǔ suì 二 十 五 歲 (nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁) = 25 tuổi.
● Hỏi người đứng tuổi:
– nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi?
➙ sìshí suì 四 十 歲 (tứ thập tuế 四 十 岁) = 40 tuổi.
– nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) 你 父 亲 多 大 年 纪 了) = Bố anh bao nhiêu tuổi?
➙ tā lìushí suì le 他 六 十 歲 了 (tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了) = Bố tôi 60 rồi.
● Hỏi cụ già:
– nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 (nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了) = Thưa cụ bao nhiêu tuổi?
– nín gāoshòu le 您 高 壽 了 (nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了) = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
➙ qīshí suì le 七 十 歲 了 (thất thập tuế liễu 七 十 岁 了) = 70 tuổi rồi.
Cải biên câu mẫu:
1. 你 多 大 了?
= [●] 多 大 了?
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).
– nǐ gēge 你 哥 哥 (nễ ca ca) = anh của anh/chị.
– nǐ jiějie 你 姐 姐 (nễ thư thư) = chị của anh/chị.
– nǐ dìdi 你 弟 弟 (nễ đệ đệ) = em trai của anh/chị.
– nǐ mèimei 你 妹 妹 (nễ muội muội) = em gái của anh/chị.
– nǐ érzi 你 兒 子 (nễ nhi tử 你 儿 子) = con trai của anh/chị.
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 (nễ nữ nhi 你 女 儿) = con gái của anh/chị.
2. 三 十 歲.
= [●] 歲.
Thay [●] bằng: 10, 15, 20, 25, v.v…
3. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (你 是 什 么 时 候 生 的?)
= [●] 是 什 麼 時 候 生 的? ([●] 是 什 么 时 候 生 的?)
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).
– nǐ gēge 你 哥 哥.
– nǐ jiějie 你 姐 姐.
– nǐ dìdi 你 弟 弟.
– nǐ mèimei 你 妹 妹.
– nǐ érzi 你 兒 子 (你 儿 子).
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 (你 女 儿).
4. 一 九 七 O 年.
= [●] 年.
Thay [●] bằng: 1960, 1969, 1975, 1988, v.v…
5. 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?)
= 那, 你 [●] 歲 嗎? (那, 你 [●] 岁 吗?)
Thay [●] bằng: 46, 37, 21, 18, v.v…
6. 我 是 屬 狗 的. (我 是 属 狗 的).
= [●] 是 屬 [●] 的. ([●] 是 属 [●] 的).
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人).
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子).
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 (我 女 儿).
Thay [●] bằng:
– láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
– níu 牛 (ngưu) = trâu.
– láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
– tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
– lóng 龍 (long 龙) = rồng.
– shé 蛇 (xà) = rắn.
– mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
– yáng 羊 (dương) = dê.
– hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
– jī 雞 (kê 鸡) = gà.
– zhū 猪 (trư) = heo.
7. 我 比 她 大 一 歲. (我 比 她 大 一 岁.)
= [●] 比 [●] 大 [●] 歲. ([●] 比 [●] 大 [●] 岁.)
Thay [●] bằng:
– tā 他.
– wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人).
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– nǐ 你.
Thay [●] bằng:
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子).
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 (我 女 儿).
Thay [●] bằng: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v…
8. 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?)
= [●] 父 母 多 大 年 紀 了? ([●] 父 母 多 大 年 纪 了?)
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
9. 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)
= [●] 父 親 [●] ; [●] 母 親 [●].
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
Thay [●] bằng: 60, 65, 69, 71, 80, v.v…