601 | Hôm nay bạn thật là rực rỡ. | 你今晚真是光彩照人。 | nǐ jīn wǎn zhēn shì guāng cǎi zhào rén。 |
602 | Đó là một lần trải nghiệm đáng sợ. | 那是一次可怕的经历。 | nà shì yí cì kě pà de jīng lì 。 |
603 | Tôi vui mừng đến tột độ. | 我高兴到了极点。 | wǒ gāo xìng dào le jí diǎn 。 |
604 | Bữa tối rất tuyệt. | 晚餐棒极了。 | wǎn cān bàng jí le 。 |
605 | Cây thông Noel thật là đẹp. | 圣诞树真华美。 | shèng dàn shù zhēn huá měi 。 |
606 | Thật là một bộ phim tẻ nhạt. | 多么无聊的一场电影啊。 | duō me wú liáo de yì chǎng diàn yǐng a。 |
607 | Sao anh ta lại có thể diễn thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ? | 他怎么能做这么沉闷乏味的演讲? | tā zěn me néng zuò zhè me chén mèn fá wèi de yǎn jiǎng ? |
608 | Những đóa hoa này thật là thơm! | 这些花真香! | zhè xiē huā zhēn xiāng ! |
609 | Buổi tụ tập lần này ồn ào quá. | 这次聚会太吵了。 | zhè cì jù huì tài chǎo le 。 |
610 | Bạn mặc chiếc váy này trông rất đẹp. | 你穿这条裙子显的很漂亮。 | nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ xiǎn de hěn piào liang 。 |
611 | Chiếc áo khoác này không hợp với bạn lắm. | 这件外衣不太适合你。 | zhè jiàn wài yī bú tài shì hé nǐ 。 |
612 | Hành động nịnh hót của khiến người ta ghê tởm. | 他的恭维让我恶心。 | tā de gōng wéi ràng wǒ ě xīn 。 |
613 | Chúng tôi chơi rất là vui. | 我们玩得很开心。 | wǒ men wán de hěn kāi xīn 。 |
614 | Chúng tôi đi du lịch nước ngoài. | 我们出国旅游。 | wǒ men chū guó lǚ yóu 。 |
615 | Tôi buồn đến chết mất. | 我无聊死了。 | wǒ wú liáo sǐ le 。 |
616 | Phòng này cho thuê. | 此房出租。 | cǐ fáng chū zū 。 |
617 | Tiền thuê rất rẻ. | 租金很便宜。 | zū jīn hěn pián yi |
618 | Tôi muốn căn chung cư có đồ dùng gia đình. | 我想要有家具的房子。 | wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de fáng zǐ 。 |
619 | Bán căn nhà này, trong nhà có thiết bị sưởi ấm. | 此房出售,房子里有供暖设备。 | cǐ fáng chū shòu ,fáng zǐ lǐ yǒu gōng nuǎn shè bèi 。 |
620 | Bạn thích đồ gia dụng như thế nào? | 你喜欢什么样的家具? | nǐ xǐ huan shén me yàng de jiā jù ? |
621 | Căn nhà này cũ quá, phải sơn lại chút mới được. | 这房子挺旧的,得刷一下才行。 | zhè fáng zǐ tǐng jiù de ,dé shuā yī xià cái xíng 。 |
622 | Tôi muốn một tập thể có hai phòng ngủ và một phòng bếp. | 我想要一套有两间卧室和一个厨房的公寓。 | wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wò shì hé yí ge chú fáng de gōng yù 。 |
623 | Căn nhà chung cư ở trong đô thị rất đắt. | 市区的房子很贵。 | shì qū de fáng zǐ hěn guì 。 |
624 | Tiền thuê mỗi tháng bao nhiêu? | 每月租金多少? | měi yuè zū jīn duō shǎo ? |
625 | Tôi cảm thấy sống ở đây giống như ở nhà. Bà chủ nhà đối với tôi rất tốt. | 我觉得住在这里象在家里一样。房东太太对我很好。 | wǒ júe de zhù zài zhè lǐ xiàng zài jiā lǐ yí yàng 。fáng dōng tài tài duì wǒ hěn hǎo。 |
626 | Chúng tôi có một số vật dụng của phòng bếp và một bộ thiết bị của phòng ăn. | 我们有一些厨房用具和一套餐厅设备。 | wǒ men yǒu yì xiē chú fáng yòng jù hé yí tào cān tīng shè bèi 。 |
627 | Trong phòng bếp không có bếp ga, nhưng bạn có thể dùng bếp điện. | 厨房里没有煤气灶,但你可以用电炉。 | chú fáng lǐ méi yǒu méi qì zào ,dàn nǐ kě yǐ yòng diàn lú 。 |
628 | Trong phòng tắm có vòi tắm hoa sen. | 浴室里有淋浴器。 | yù shì lǐ yǒu lín yù qì 。 |
629 | Tôi có một chú chó, có điều nó rất ít sủa. | 我有一只狗,不过它很安静。 | wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ān jìng 。 |
630 | Trong phòng đó có một cái tủ xây rất to trong tường, bạn có thể để hành lý vào trong đó. | 房间里有一个很大的壁橱,你可以把你的行李放进去。 | fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de xíng lǐ fàng jìn qù 。 |
631 | Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ mặc gì? | 晚会上你穿什么? | wǎn huì shàng nǐ chuān shén me ? |
632 | Tôi sẽ mặc chiếc váy màu xanh của tôi. | 我会穿我的兰色裙子。 | wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ 。 |
633 | Bạn không cảm thấy quá trịnh trọng gò bó hay sao? | 你不觉得太正式了吗? | nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ? |
634 | Vì sao? Bạn sẽ mặc gì? | 为什么?你会穿什么? | wéi shén me ?nǐ huì chuān shén me ? |
635 | Tôi sẽ mặc áo sơ mi và quần bò. | 我就穿衬衣和牛仔裤。 | wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù 。 |
636 | Bạn nên đem giặt bộ quần áo của bạn. | 你应该把你的套装拿去洗烫一下。 | nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià 。 |
637 | Tốt nhất bạn nên mặc áo khoác vào, bên ngoài rất lạnh. | 你最好穿上夹克,外面很冷。 | nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài miàn hěn lěng 。 |
638 | Chiếc áo sơ mi này không còn vừa với tôi nữa. | 这件衬衣不再合我身了。 | zhè jiàn chèn yī bú zài hé wǒ shēn le 。 |
639 | Con trai tôi đã lớn rồi, mặc không vừa chiếc quần này nữa. | 我儿子已经长大了,穿不了这条裤子了。 | wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kù zi le 。 |
640 | Chiếc giầy này không thể đi được nữa rồi. | 这鞋已经不能穿了。 | zhè xié yǐ jīng bù néng chuān le 。 |
641 | Tôi không thích mặc đồng phục. | 我不喜欢穿制服。 | wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú 。 |
642 | Bạn muốn thay trang phục trước buổi dạ hội không? | 宴会前你想换衣服吗? | yàn huì qián nǐ xiǎng huàn yī fu ma ? |
643 | Dây giầy của bạn lỏng rồi kìa. | 你的鞋带松了。 | nǐ de xié dài sōng le 。 |
644 | Bạn quên buộc dây giầy rồi. | 你忘了系鞋带了。 | nǐ wàng le xì xié dài le 。 |
645 | Bỏ mũ của bạn xuống, cái đó không phù hợp với bạn. | 取下你的帽子,它不适合你。 | qǔ xià nǐ de mào zǐ ,tā bú shì hé nǐ 。 |
646 | Anh ta là học sinh rất có óc sáng tạo. | 他是个很有创造力的学生。 | tā shì ge hěn yǒu chuàng zào lì de xué sheng 。 |
647 | Bạn nói rất thú vị. | 你说的很有意思。 | nǐ shuō de hěn yǒu yì si 。 |
648 | Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn. | 在这一点上,我不能同意你的意见。 | zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn 。 |
649 | Bạn đã nắm được bản chất của vấn đề. | 你抓住了问题的实质。 | nǐ zhuā zhù le wèn tí de shí zhì 。 |
650 | Đây chính là then chốt của vấn đề. | 这正是问题的关键。 | zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn 。 |
651 | Cả lớp đang thảo luận rất sôi nổi. | 全班同学正在热烈地讨论。 | quán bān tóng xué zhèng zài rè liè de tǎo lùn 。 |
652 | Chúng ta hãy xem một chút lý do tán thành và phản đối. | 我们来看一下赞成和反对的理由。 | wǒ men lái kàn yí xià zàn chéng hé fǎn duì de lǐ yóu 。 |
653 | Bạn hãy tống kết lại những gì bạn vừa nói. | 请把你刚才说的总结一下。 | qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià 。 |
654 | Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không? | 关于这点,谁还有什么别的要说吗? | guān yú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shén me bié de yào shuō ma ? |
655 | Có ai đồng ý với quan điểm của David không? | 有谁同意大卫的观点吗? | yǒu shuí tóng yì dà wèi de guān diǎn ma ? |
656 | Có bằng chứng gì có thể ủng hộ cách nói của bạn không? | 有什么证据可以支持你的说法吗? | yǒu shén me zhèng jù kě yǐ zhī chí nǐ de shuō fǎ ma ? |
657 | Cái này phải xem tình hình rồi quyết. | 这得视情况而定。 | zhè děi shì qíng kuàng ér dìng 。 |
658 | Tôi nghĩ chúng ta không nhất thiết phải thảo luận thêm vấn đề này. | 我想我们没有必要进一步讨论这个问题。 | wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè wèn tí 。 |
659 | Mỗi sự việc đều có hai mặt của nó. | 每件是都有两面性。 | měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng 。 |
660 | Cuối cùng chúng tôi đã đi đến nhất trí. | 最后我们达成了一致。 | zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì 。 |
661 | Sau khi tốt nghiệp tôi muốn trở thành nhà báo (phóng viên). | 毕业后我想当记者。 | bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě 。 |
662 | Nếu ngày mai trời không mưa, chúng tôi sẽ đi ăn ngoài trời. | 如果明天不下雨,我们就去野餐。 | rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān 。 |
663 | Anh ta vừa tới thì chúng tôi nói cho anh biết. | 他一来,我们就告诉他。 | tā yī lái ,wǒ men jiù gào sù tā 。 |
664 | Chỉ cần bạn đóng tiền thuê phòng đúng thời hạn thì có thể ở đây. | 只要你按时交房租,你就能住这儿。 | zhǐ yào nǐ àn shí jiāo fáng zū ,nǐ jiù néng zhù zhèr 。 |
665 | Cô ta vừa mới đi thì anh ta khóc cả ngày. | 她走时,他会哭一天。 | tā zǒu shí ,tā huì kū yì tiān 。 |
666 | Cô ta muốn kinh doanh thì sẽ đi kinh doanh. | 她想经商时就会去经商。 | tā xiǎng jīng shāng shí jiù huì qù jīng shāng 。 |
667 | Nếu hôm nay tôi làm xong công việc, tôi sẽ đi London. | 如果我今天完成工作,我就会去伦敦。 | rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò,wǒ jiù huì qù lún dūn 。 |
668 | Tôi sẽ làm việc 5 năm, sau đó về trường học. | 我会工作五年,然后回学校。 | wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán hòu húi xué xiào 。 |
669 | Nếu anh ta vẫn viết tốt như vậy, anh ta sẽ trở thành nhà văn. | 如果他仍写得这么好的话,他将成为一个作家。 | rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng chéng wéi yí gè zuò jiā 。 |
670 | Tôi hy vọng cô ta sẽ đến sân bay đón tôi. | 我希望她能到机场接我。 | wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ。 |
671 | Tôi đang cân nhắc nghỉ việc. | 我在考虑辞职。 | wǒ zài kǎo lǜ cí zhí 。 |
672 | Tôi dự định học quay phim. | 我打算学摄影。 | wǒ dǎ suàn xué shè yǐng 。 |
673 | Cuối tuần này chúng ta đi xem phim, bạn thấy thế nào? | 我们周末去看电影,你觉得怎么样? | wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me yàng ? |
674 | Chắc chắn cô ta vẫn muốn độc thân. | 她肯定会保持独身。 | tā kěn dìng huì bǎo chí dú shēn 。 |
675 | Có thể anh ta sẽ tiếp tục sự nghiệp của bố. | 他可能会继承父业。 | tā kě néng huì jì chéng fù yè 。 |
676 | Nếu như tôi ở nhà thì kỳ nghĩ sẽ dễ chịu hơn rất nhiều. | 我要是呆在家里的话,假期会好过得多。 | wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de duō 。 |
677 | Từ sau cái lần trước tôi gặp bạn thì bạn làm gì? | 自从我上次见到你以后你都在干什么? | zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn shén me ? |
678 | Nếu hôm qua tôi đủ tiền, tôi sẽ mua bộ quần áo đó. | 如果我昨天钱够的话,我就买了那件衣服了。 | rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà jiàn yī fu le 。 |
679 | Nhìn lại ngẫm nghĩ thì tôi không nên từ bỏ trận đấu lần đó một cách dễ dàng. | 回过头来看,我想我不应该如此轻易的放弃那次比赛。 | huí guò tóu lái kàn ,wǒ xiǎng wǒ bú yīng gāi rú cǐ qīng yì de fàng qì nà cì bǐ sài 。 |
680 | Nếu tôi bắt taxi đi thì sẽ không tới muộn. | 如果我打的去的话就不会迟到了。 | rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le 。 |
681 | Kể cả anh ta có thi một lần nữa thì cũng không qua được. | 就算再考一次你也通不过。 | jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò。 |
682 | Kể cả bạn có đưa cho cô ta nhiều hơn, cô ta cũng không trả hết nợ được. | 就算你给了她更多的钱,她也还不清债务。 | jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù qīng zhài wù 。 |
683 | Nếu hôm qua bạn không đi ăn ngoài trời thì bạn làm gì? | 如果你昨天没有出去野餐的话。你会干什么? | rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà 。nǐ huì gàn shén me ? |
684 | Tôi mong muốn nói sự thật cho cô ta biết. | 我真希望我把真相告诉了她。 | wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā 。 |
685 | Tôi hy vọng bạn không lừa gạt tôi. | 我希望你没有欺骗我。 | wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ 。 |
686 | Nếu thời tiết tốt thì chúng tôi đi công viên rồi. | 如果天气好的话,我们就去公园了。 | rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le 。 |
687 | Nếu bạn không vẫy tay về phía cô ta thì cô ta có nhìn thấy bạn không? | 如果你没有朝她挥手,她能看见你吗? | rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ ma ? |
688 | Lẽ ra bạn nên cố gắng học hơn nữa. | 你本应该更努力地学习。 | nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí 。 |
689 | Lúc đầu tôi nghĩ tranh luận vấn đề đó với cô giáo, nhưng tôi không có đủ dũng khí. | 我本想和老师争论那个问题,但我没有足够的勇气。 | wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ méi yǒu zú gòu de yǒng qì 。 |
690 | Năm ngoái khi bố tôi ra nước ngoài, tôi muốn ở cùng với ông bà nội tôi. | 当我的父母去年出国的时候,我本想和我的祖父母住在一起。 | dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn xiǎng hé wǒ de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ 。 |
691 | Bạn thích môn thể thao gì? | 你最喜欢什么运动? | nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng ? |
692 | Tôi thích nhất đá bóng. | 我最喜欢足球。 | wǒ zuì xǐ huān zú qiú 。 |
693 | Đá bóng là môn tôi thích nhất. | 足球是我最喜欢的。 | zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de 。 |
694 | Câu cá và leo núi, bạn thích cái nào hơn? | 钓鱼和登山,你更喜欢哪一个? | diào yú hé dēng shān ,nǐ gèng xǐ huān nǎ yí gè ? |
695 | Chẳng thích cái nào cả. | 一个都不喜欢。 | yí gè dōu bù xǐ huān 。 |
696 | Táo, lê, chuối, bạn thích cái nào nhất? | 苹果,梨,香蕉,你最喜欢哪个? | píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ? |
697 | Anh ta cuồng hâm mộ Michael Jordan. | 他疯狂喜爱迈克乔丹。 | tā fēng kuáng xǐ ài mài kè qiáo dān 。 |
698 | Cô ta ghét môn đấm bốc. | 她讨厌拳击。 | tā tǎo yàn quán jī 。 |
699 | Cô ta ghét xem đấm bốc. | 她厌恶观看拳击。 | tā yàn è guān kàn quán jī 。 |
700 | Cô ta rất có con mắt thẩm mỹ về trang phục. | 她对服装很有鉴赏力。 | tā duì fú zhuāng hěn yǒu jiàn shǎng lì 。 |