801 | Tuần tới tôi đi thi. | 我下周要参加考试。 | wǒ xià zhōu yào cān jiā kǎo shì 。 |
802 | Khi bạn học của Tom vẫn đang miệt mài học tập ở Trường thì anh ta đã có sự nghiệp của riêng mình. | 当汤姆的同学还在学校苦读时,他已经开始了自己的事业。 | dāng tāng mǔ de tóng xué hái zài xué xiào kǔ dú shí ,tā yǐ jīng kāi shǐ le zì jǐ de shì yè 。 |
803 | Tôi thích hợp tác nhưng không muốn lấy đó làm nghề nghiệp. | 我喜欢协作但不愿以此为职业。 | wǒ xǐ huān xié zuò dàn bú yuàn yǐ cǐ wéi zhí yè 。 |
804 | Mùa hè năm ngoái tôi thực tập ở công ty đó. | 去年夏天我在那家商行实习。 | qù nián xià tiān wǒ zài nà jiā shāng háng shí xí 。 |
805 | Anh ta là một người rất có năng lực, nhưng hơi tự kiêu. | 他是个很有能力的人,但是有点骄傲。 | tā shì gè hěn yǒu néng lì de rén ,dàn shì yǒu diǎn jiāo ào 。 |
806 | Công việc kinh doanh của anh ta rất thành công. | 他的商务生涯十分成功。 | tā de shāng wù shēng yá shí fēn chéng gōng 。 |
807 | Anh trai tôi vừa được thăng chức thượng tá. | 我表兄刚被提升为上校。 | wǒ biǎo xiōng gāng bèi tí shēng wéi shàng xiào 。 |
808 | Anh ta là giám đốc một công ty nổi tiếng. | 他是一家著名公司的经理。 | tā shì yī jiā zhù míng gōng sī de jīng lǐ。 |
809 | Vị chính trị gia đó khi nghỉ hưu chính là thị trưởng New York. | 那位政治家退休时是纽约市市长。 | nà wèi zhèng zhì jiā tuì xiū shí shì niǔ yuē shì shì zhǎng 。 |
810 | Cách đây không lâu anh ta được bổ nhiệm làm thủ lĩnh của hội cách mạng. | 他最近被任命为那个革命会的总裁。 | tā zuì jìn bèi rèn mìng wéi nà gè gé mìng huì de zǒng cái 。 |
811 | Vùng đất này nổi tiếng về đất đai màu mỡ. | 这个地区以土壤肥沃著称。 | zhè gè dì qū yǐ tǔ rǎng féi wò zhù chēng 。 |
812 | Vùng đất này quá nhiều gạch đá, không thích hợp trồng trọt cày kéo. | 这地方太多石块,不适合耕种。 | zhè dì fāng tài duō shí kuài ,bú shì hé gēng zhòng 。 |
813 | Ở vùng quê bằng phẳng này, mọi người trồng lúa mì, chăn nuôi gia súc. | 在这平坦的乡间,人们种植小麦,饲养牲畜。 | zài zhè píng tǎn de xiāng jiān ,rén men zhòng zhí xiǎo mài ,sì yǎng shēng chù 。 |
814 | Anh ta đã mua 10 chiếc máy cày cho thôn. | 他为村里买了10台拖拉机。 | tā wèi cūn lǐ mǎi le 10 tái tuō lā jī 。 |
815 | Đặc sản của vùng này là gì? | 这个地区典型的农产品是什么? | zhè gè dì qū diǎn xíng de nóng chǎn pǐn shì shén me ? |
816 | Mỗi năm vào lúc này, nông dân bắt đầu cày bừa. | 每年这个时候,农民们开始犁地。 | měi nián zhè gè shí hòu ,nóng mín men kāi shǐ lí dì 。 |
817 | Bạn đã từng vắt sữa chưa? | 你已经挤过奶了吗? | nǐ yǐ jīng jǐ guò nǎi le ma ? |
818 | Cho đống cỏ khô sang bên kia. | 把干草堆到边上。 | bǎ gān cǎo duī dào biān shàng 。 |
819 | Xưởng các bạn trung bình mỗi năm sản xuất được bao nhiêu chiếc oto? | 你们厂平均年产汽车多少辆? | nǐ men chǎng píng jūn nián chǎn qì chē duō shǎo liàng ? |
820 | Ngành công nghiệp gia công thịt phát triển nhanh chóng. | 肉类加工业发展迅速。 | ròu lèi jiā gōng yè fā zhǎn xùn sù 。 |
821 | Nhà máy chế tạo oto trải qua những ngày tháng không tốt đẹp. | 汽车制造商的日子不好过。 | qì chē zhì zào shāng de rì zi bù hǎo guò 。 |
822 | Doanh nghiệp nhà nước bắt đầu đi xuống dốc. | 国有企业开始走上坡路。 | guó yǒu qǐ yè kāi shǐ zǒu shàng pō lù。 |
823 | Xưởng các bạn có bao nhiêu gian chế tạo xe? | 你们厂有多少车间? | nǐ men chǎng yǒu duō shǎo chē jiān ? |
824 | Ngành máy tính đang phất lên. | 计算机业繁荣起来。 | jì suàn jī yè fán róng qǐ lái 。 |
825 | Ngành công nghệ thông tin thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu. | 信息业推进全球经济发展。 | xìn xī yè tuī jìn quán qiú jīng jì fā zhǎn。 |
826 | Bạn có sở thích gì không? | 你有什么爱好吗? | nǐ yǒu shén me ài hào ma ? |
827 | Bạn thích thú với cái gì? | 你对什么比较感兴趣? | nǐ duì shén me bǐ jiào gǎn xìng qù ? |
828 | Sở thích của bạn là gì? | 你的爱好是什么? | nǐ de ài hào shì shén me ? |
829 | Bạn làm gì lúc rảnh rỗi? | 空闲时间你干什么? | kōng xián shí jiān nǐ gàn shén me ? |
830 | Bạn làm gì lúc buổi tối? | 夜生活你都是怎么过的? | yè shēng huó nǐ dōu shì zěn me guò de ? |
831 | Rất nhiều người thích sưu tập tem. | 许多人喜欢集邮。 | xǔ duō rén xǐ huān jí yóu 。 |
832 | Tôi là fan hôm mộ của Michael Jordan | 我是迈克尔乔丹迷。 | wǒ shì mài kè ěr qiáo dān mí 。 |
833 | Bạn thích phim của anh ta không? | 你喜欢他的电影吗? | nǐ xǐ huān tā de diàn yǐng ma ? |
834 | Bạn có thường đi dã ngoại không? | 你常去郊游吗? | nǐ cháng qù jiāo yóu ma ? |
835 | Tôi rất thích văn hóa nước Anh. | 我对英国文学情有独钟。 | wǒ duì yīng guó wén xué qíng yǒu dú zhōng 。 |
836 | Bóng đá có gì thú vị? Con gái chúng tôi không thích bóng đá. | 足球有什么意思?我们女生不喜欢它。 | zú qiú yǒu shén me yì sī ?wǒ men nǚ shēng bú xǐ huan tā 。 |
837 | Anh ta rất yêu thích hội họa. | 她特别爱好绘画。 | tā tè bié ài hào huì huà 。 |
838 | Tôi thường thông qua đọc tiểu thuyết để thoát khỏi đầu óc công việc. | 通常我通过阅读小说使我的注意力从工作上转移过来。 | tōng cháng wǒ tōng guò yuè dú xiǎo shuō shǐ wǒ de zhù yì lì cóng gōng zuò shàng zhuǎn yí guò lái 。 |
839 | Anh ta chơi Violon đơn giản chỉ là thú vui tao nhã. | 他拉小提琴只是为了自娱自乐。 | tā lā xiǎo tí qín zhī shì wéi le zì yú zì lè。 |
840 | Quay phim là một môn cần có đam mê. | 摄影是门花费很多的爱好。 | shè yǐng shì mén huā fèi hěn duō de ài hǎo 。 |
841 | Bạn thích nhất hoạt động gì? | 你最喜欢什么活动? | nǐ zuì xǐ huān shén me huó dòng ? |
842 | Tôi thích nhất bóng đá. | 我最喜欢足球。 | wǒ zuì xǐ huan zú qiú 。 |
843 | Bạn đá ở vị trí nào? | 你踢什么位置? | nǐ tī shén me wèi zhì ? |
844 | Tôi là cầu thủ bắt bóng (trong môn bóng chày) | 我是个接球员(垒球运动中)。 | wǒ shì gè jiē qiú yuán (lěi qiú yùn dòng zhōng )。 |
845 | Hôm qua đội tôi đánh thắng đội họ. | 昨天,我们队打败了他们队。 | zuó tiān ,wǒ men duì dǎ bài le tā men duì 。 |
846 | Nhất định chúng ta sẽ đánh thắng bọn họ. | 我们一定会打败他们。 | wǒ men yí dìng huì dǎ bài tā men 。 |
847 | Bạn đánh bóng bàn bao nhiêu năm rồi? | 你打乒乓球多少年了? | nǐ dǎ pīng pāng qiú duō shǎo nián le ? |
848 | Tôi thích nhất môn thể thao trượt tuyết. | 我最喜欢的运动是滑雪。 | wǒ zuì xǐ huan de yùn dòng shì huá xuě 。 |
849 | Trận chung kết bóng rổ lần đó rất kích thích. | 那次篮球冠军赛真激动人心。 | nà cì lán qiú guàn jūn sài zhēn jī dòng rén xīn 。 |
850 | Mười năm trước, tôi ở trong đội điền kinh. | 十年前,我在田径队。 | shí nián qián ,wǒ zài tián jìng duì 。 |
851 | So với môn bơi lội thì tôi thích câu cá hơn. | 比起游泳,我更喜欢钓鱼。 | bǐ qǐ yóu yǒng ,wǒ gèng xǐ huan diào yú 。 |
852 | Cô ta là thành viên của câu lạc bộ trượt tuyết | 她是滑雪俱乐部的成员。 | tā shì huá xuě jù lè bù de chéng yuán。 |
853 | Điều khó làm nhất chính là làm một người thua cuộc. | 最难学的一点是做一个输的起的人。 | zuì nán xué de yì diǎn shì zuò yí gè shū de qǐ de rén 。 |
854 | Mùa hè năm ngoái chúng tôi đi cắm trại. | 去年夏天我们班去露营了。 | qù nián xià tiān wǒ men bān qù lù yíng le 。 |
855 | Anh ta giỏi môn cử tạ. | 他善于举重。 | tā shàn yú jǔ zhòng 。 |
856 | Năm ngoái tôi đặt rất nhiều tạp chí tháng. | 去年我订了许多期刊。 | qù nián wǒ dìng le xǔ duō qī kān 。 |
857 | Buổi chiều Tom đọc báo. | 汤姆下午读报。 | tāng mǔ xià wǔ dú bào 。 |
858 | Bạn đọc báo loại gì? | 你读什么样的报纸? | nǐ dú shén me yàng de bào zhǐ ? |
859 | Báo và tạp chí tháng khiến tôi biết được rất nhiều sự việc. | 报纸和期刊让我了解时事。 | bào zhǐ hé qī kān ràng wǒ liǎo jiě shí shì 。 |
860 | Bạn thích nhất chuyên mục gì? | 你最喜欢哪个栏目? | nǐ zuì xǐ huan nǎ gè lán mù ? |
861 | Tin tức và bình luận bạn thích cái nào nhất? | 新闻和评论你最喜欢看哪个? | xīn wén hé píng lùn nǐ zuì xǐ huan kàn nǎ gè ? |
862 | Bạn cũng xem quảng cáo à? | 你也看广告吗? | nǐ yě kàn guǎng gào ma ? |
863 | Tôi giới thiệu với bạn báo Thời đại và Tạp chí tuần rất hay. | 我向你推荐《时代》和《新闻周刊》,它们很棒。 | wǒ xiàng nǐ tuī jiàn 《shí dài 》hé《xīn wén zhōu kān 》,tā men hěn bàng 。 |
864 | Thời trang là Tạp chí rất thịnh hành ở Mỹ. | 《时尚》是美国很流行的杂志。 | 《shí shàng 》shì měi guó hěn liú xíng de zá zhì 。 |
865 | Tạp chí này lượng phát hành thế nào? | 这杂志发行量怎么样? | zhè zá zhì fā xíng liàng zěn me yàng? |
866 | Vì sao không đăng quảng cáo bán xe cũ trên báo? | 为什么不在报上登广告卖旧车呢? | wéi shén me bú zài bào shàng dēng guǎng gào mài jiù chē ne ? |
867 | Tôi đã từng làm thêm phân phát báo tối. | 我曾干过送晚报的兼职。 | wǒ céng gàn guò sòng wǎn bào de jiān zhí 。 |
868 | Bạn đã xem bài viết về cứu con tin chưa? | 你看了关于营救人质的文章了吗? | nǐ kàn le guān yú yíng jiù rén zhì de wén zhāng le ma ? |
869 | Báo sáng hôm nay có rất nhiều tin tức. | 今天的晨报上有许多新闻。 | jīn tiān de chén bào shàng yǒu xǔ duō xīn wén 。 |
870 | Tom bạn tôi là phóng viên tờ Thời báo New York. | 我朋友汤姆是《纽约时报》的记者。 | wǒ péng yǒu tāng mǔ shì 《niǔ yuē shí bào 》de jì zhě 。 |
871 | Bây giờ bạn đang xem tin tức nào? | 现在你在看哪个新闻? | xiàn zài nǐ zài kàn nǎ gè xīn wén ? |
872 | Có một tin tức trên tivi về trận đấu vòng tròn NBA. | 有个NBA联赛的电视报道。 | yǒu gè NBA lián sài de diàn shì bào dào 。 |
873 | Bạn có lịch chiếu chương trình trên tivi không? | 你有电视节目吗? | nǐ yǒu diàn shì jié mù ma ? |
874 | Hai phút sau bạn sẽ lên tivi. | 两分钟以后你会上电视。 | liǎng fēn zhōng yǐ hòu nǐ huì shàng diàn shì 。 |
875 | Kênh 5 đã ngừng phát sóng. | 五频道已经停止播放。 | wǔ pín dào yǐ jīng tíng zhǐ bō fàng 。 |
876 | Bạn bật volume to lên chút. | 请你把收音机开响一点儿。 | qǐng nǐ bǎ shōu yīn jī kāi xiǎng yī diǎnr。 |
877 | Màn hình tivi của chúng tôi có vấn đề. | 我们的电视机图象有问题。 | wǒ men de diàn shì jī tú xiàng yǒu wèn tí 。 |
878 | Chiếc đài này có thể thu sóng ngắn được không? | 这个收音机能收短波吗? | zhè gè shōu yīn jī néng shōu duǎn bō ma ? |
879 | Nếu bạn lắp đặt awngten ngoài trời thì hiệu quả thu sóng của tivi bạn sẽ tốt hơn chút. | 如果你安装了室外天线,你的电视接受效果会好点。 | rú guǒ nǐ ān zhuāng le shì wài tiān xiàn,nǐ de diàn shì jiē shòu xiào guǒ huì hǎo diǎn 。 |
880 | Hãy vặn nhỏ volume xuống. | 请放低音量。 | qǐng fàng dī yīn liàng 。 |
881 | Cuối tuần này chúng ta sẽ được xem một loạt phim linh tinh. | 这周末我们会在电视上看到一系列肥皂剧。 | zhè zhōu mò wǒ men huì zài diàn shì shàng kàn dào yí xì liè féi zào jù 。 |
882 | Mời bạn chú ý đón nghe lần sau. | 请下次收听。 | qǐng xià cì shōu tīng |
883 | Chúng tôi phát sóng từ Việt Nam. | 我们从越南播放。 | wǒ men cóng yuè nán bō fàng 。 |
884 | Bạn có thể thu sóng tiết mục của chúng tôi theo tần số 37.5MH. | 你可在短波37.5赫兹上收到我们的节目。 | nǐ kě zài duǎn bō 37.5 hè zī shàng shōu dào wǒ men de jié mù 。 |
885 | Quá nhiễu. | 干扰太大。 | gàn rǎo tài dà 。 |
886 | Bạn thích âm nhạc gì nhất? | 你最喜欢什么音乐? | nǐ zuì xǐ huan shén me yīn lè ? |
887 | Bạn có thường đi nghe buổi âm nhạc không? | 你经常去听音乐会吗? | nǐ jīng cháng qù tīng yīn yuè huì ma ? |
888 | Tôi ghét nhạc Jazz, quá ồn áo. | 我讨厌爵士,太吵了。 | wǒ tǎo yàn jué shì ,tài chǎo le 。 |
889 | Bạn thích nghe nhạc Pop không? | 你喜欢流行音乐吗? | nǐ xǐ huan liú xíng yīn yuè ma ? |
890 | Tôi chưa từng nghe qua bài này, ai viết vậy? | 我从没听过这首曲子,谁写的? | wǒ cóng méi tīng guò zhè shǒu qǔ zǐ,shuí xiě de ? |
891 | Bạn thấy kỹ thuật diễn tấu của họ thế nào? | 你觉得他们演奏技术如何? | nǐ júe de tā men yǎn zòu jì shù rú hé ? |
892 | Tôi cảm thấy âm nhạc cổ điển hợp với tôi hơn là nhạc Rock. | 我觉得古典音乐会比摇滚音乐会更合我胃口。 | wǒ júe de gǔ diǎn yīn lè huì bǐ yáo gǔn yīn lè huì gèng hé wǒ wèi kǒu 。 |
893 | Tôi chưa từng đọc qua câu chuyện nào cảm động như vậy. | 我从来没读过比这更令人激动的故事。 | wǒ cóng lái méi dú guò bǐ zhè gèng lìng rén jī dòng de gù shì 。 |
894 | Anh ta rất đam mê văn học. | 他很热衷于文学。 | tā hěn rè zhōng yú wén xué 。 |
895 | Tác phẩm của cô ta thu hút tôi hơn. | 她的作品更吸引我。 | tā de zuò pǐn gèng xī yǐn wǒ 。 |
896 | Hàng ngày tôi xem tiểu thuyết, nhưng chưa từng thấy chán bao giờ. | 我每天看小说,但从没厌烦过。 | wǒ měi tiān kàn xiǎo shuō ,dàn cóng méi yàn fán guò 。 |
897 | Chủ nhật tôi thường xem một số sách ở thư viện. | 星期天我经常在图书馆看些书。 | xīng qī tiān wǒ jīng cháng zài tú shū guǎn kàn xiē shū 。 |
898 | Bạn thấy bài thơ này thế nào? | 你觉得这首诗怎么样? | nǐ júe de zhè shǒu shī zěn me yàng ? |
899 | So với cô ta thì tôi thích anh ta hơn. | 与她比起来,我更喜欢他。 | yǔ tā bǐ qǐ lái ,wǒ gèng xǐ huan tā 。 |
900 | Bạn biết bao nhiêu tác phẩm của cô ta? | 她的作品你知道多少? | tā de zuò pǐn nǐ zhī dào duō shǎo ? |