你在哪儿学中文?
Nǐ zài nǎr xué zhōngwén?
|
Anh học tiếng Trung ở đâu?
|
我在外语大学学中文。
Wǒ zài wàiyǔ dàxué xué zhōngwén.
|
Tôi học tiếng Trung ở trường Đại học Ngoại ngữ.
|
你住在几楼。
Nǐ zhù zài jǐ lóu.
|
Anh sống ở tầng mấy?
|
我住在三楼。
Wǒ zhù zài sān lóu.
|
Tôi sống ở tầng 3.
|
你的房间是几号?
Nǐ de fángjiān shì jǐ hào?
|
Phòng anh là phòng số mấy?
|
66号。
66 Hào.
|
Phòng số 66.
|
你房间能住几个人?
Nǐ fángjiān néng zhù jǐ gèrén?
|
Phòng anh có mấy người ở cùng?
|
3个人。
3 Gèrén.
|
Phòng tôi có 3 người ở cùng nhau.
|
你的地址是什么?
Nǐ dì dìzhǐ shì shénme?
|
Địa chỉ của anh ở đâu?
|
我地址是泰河街26号。
Wǒ dìzhǐ shì tài hé jiē 26 hào.
|
Địa chỉ của tôi là số 26, phố Thái Hà.
|
你在哪学中文?
Nǐ zài nǎ xué zhōngwén?
|
Anh học tiếng Trung ở đâu?
|
我在河内外语中心学中文。
Wǒ zài hénèi wàiyǔ zhòng xīn xué zhōngwén.
|
Tôi học tiếng Trung ở trung tâm ngoại ngữ Hà Nội.
|
你学什么专业?
Nǐ xué shénme zhuānyè?
|
Anh học ngành gì?
|
我学经济。
Wǒ xué jīngjì.
|
Tôi học kinh tế.
|
你住在几楼?
Nǐ zhù zài jǐ lóu?
|
Anh sống ở tầng mấy?
|
我住在12楼。
Wǒ zhù zài 12 lóu.
|
Tôi sống ở tầng 12.
|
你的房间是几号?
Nǐ de fángjiān shì jǐ hào?
|
Phòng anh là phòng số máy?
|
78号。
78 Hào.
|
Số 78.
|
你房间能住几个人?
Nǐ fángjiān néng zhù jǐ gèrén?
|
Phòng anh ở được mấy người?
|
3个人。
3 Gèrén.
|
Ở được 3 người.
|
中午好,你好吗?
Zhōngwǔ hǎo, nǐ hǎo ma?
|
Chào buỏi trưa, anh có khoẻ không?
|
我好,谢谢,你呢?
Wǒ hǎo, xièxiè, nǐ ne?
|
Tôi khoẻ, cảm ơn, còn anh ?
|
还好,你最近做什么?
Hái hǎo, nǐ zuìjìn zuò shénme?
|
Tôi cũng khoẻ. Gần đâu anh làm gì?
|
我最近有点忙,白天上班,晚上还上学。
Wǒ zuìjìn yǒudiǎn máng, báitiān shàngbān, wǎnshàng hái shàngxué.
|
Tôi gần đây có chút bận rộn, ban ngày tôi đi làm, buổi tối đi học.
|
你学不学日语?
Nǐ xué bù xué rìyǔ?
|
Anh học tiếng Nhật không?
|
我想学阿,但是没安排好时间。
Wǒ xiǎng xué ā, dànshì méi ānpái hǎo shíjiān.
|
Tôi cũng muốn học nhưng chưa sắp xếp được thời gian.
|
你哥哥在哪学汉语?
Nǐ gēgē zài nǎ xué hànyǔ?
|
Anh trai anh học tiếng Pháp ở đâu?
|
他在私家学。
Tā zài sījiā xué.
|
Anh ấy học tư.
|
那家私家地址在哪儿?
Nà jiā sījiā dìzhǐ zài nǎ’er?
|
Địa chỉ của nhà tư đó ở đâu?
|
冻多郡讲武街27号。
Dòng duō jùn jiǎng wǔ jiē 27 hào.
|
Số 27 phố Gỉang Võ quận Đống Đa.
|