请问,邮局在哪?
Qǐngwèn, yóujúzàinǎ?
|
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
|
去亚洲银行怎么走?
Qù yàzhōu yínháng zěnme zǒu?
|
Đến ngân hàng Châu Á đi như thế nào?
|
这附近有饭店吗?
|
Gần đây có quán ăn nào không?
|
哪里有停车场?
Nǎ li yǒu tíngchē chǎng?
|
Bãi đỗ xe ở đâu vậy?
|
这趟车到百货公司吗?
Zhè tàng chē dào bǎihuò gōngsī ma?
|
Chuyến xe này có đến công ty bách hóa không?
|
向前走。
Xiàngqiánzǒu.
|
Đi về phía trước.
|
向右拐。
Xiàngyòuguǎi.
|
Rẽ phải.
|
这是什么地方。
Zhèshìshénmedìfāng.
|
Đây là nơi nào?
|
这边还是那边?
Zhè biān háishì nà biān?
|
Bên này hay bên kia?
|
去天安门在哪里下车?
Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē?
|
Đi đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu?
|
到站请告诉我。
Dào zhàn qǐng gàosù wǒ.
|
Đến bến xe thì bảo cho tôi nhé!
|
你好!你能告诉我我现在在哪里吗?
Nǐ hǎo! Nǐ néng gàosù wǒ wǒ xiànzài zài nǎlǐ ma?
|
Chào anh! Anh có thể cho tôi biết hiện giờ tôi đang ở đâu không?
|
在动物园附近。
Zài dòngwùyuán fùjìn.
|
Ở gần vườn bách thú.
|
这趟车去不去北海公园?
Zhè tàng chē qù bù qù běihǎi gōngyuán?
|
Chuyến xe này có đi đến công viên Bắc Hải không?
|
应该去的。
Yīnggāi qù de.
|
Có đi.
|
我在哪里下车?
Wǒ zài nǎlǐ xià chē?
|
Tôi xuống xe ở đâu?
|
在北海公园站。
Zàiběihǎigōngyuánzhàn.
|
Ở trạm công viên Bắc Hải.
|
谢谢,车来了,再见。
Xièxiè, chēláile, zàijiàn.
|
Cảm ơn, xe đến rồi, tạm biệt.
|
不客气,再见。
Bùkèqì, zàijiàn.
|
Không có gì. Tạm biệt.
|
请问,我想到农业银行怎么走?
Qǐngwèn, wǒ xiǎngdào nóngyè yínháng zěnme zǒu?
|
Xin hỏi tôi muốn đến ngân hàng Nông nghiệp đi thế nào?
|
你一直走到红绿灯向左走。
Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜdēng xiàng zuǒ zǒu.
|
Anh đi đến chỗ đèn đỏ rồi rẽ trái.
|
离这里远吗?很远,大约走五分钟。
Lí zhèlǐ yuǎn ma? Hěn yuǎn, dàyuē zǒu wǔ fēnzhōng.
|
Có xa không?
Không xa, đi khoảng 5 phút.
|
谢谢你。
Xièxiènǐ
|
Cảm ơn anh.
|
别客气。
Biékèqì.
|
Không có gì.
|
我走河内邮局要坐几号线车?
Wǒ zǒu hénèi yóujú yào zuò jǐ hào xiàn chē?
|
Tôi đến bưu điện Hà Nội thì ngồi tuyến xe số mấy?
|
座02号车。
Zuò 02 hàochē.
|
Số 2.
|
要哪边下车?
Yào nǎ biān xià chē?
|
Xuống xe ở bên nào?
|
来阮梨街下车,继续走200码。
Lái ruǎn lí jiē xià chē, jìxù zǒu 200 mǎ.
|
Đến phố Nguyễn Lợ thì xuống xe, đi bọ tiếp khoảng 200 thước.
|
Ok,谢谢。
Ok, xièxiè.
|
Ok, cảm ơn anh.
|
没问题。
Méiwèntí.
|
Không có gì.
|