小姐,这条线公共汽车去桐春市场吗?
Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn gōnggòng qìchē qù tóng chūn shìchǎng ma?
|
Cô ơi, chuyến xe này có đi đến chợ Đồng Xuân không?
|
不,去机场.
Bù, qù jīchǎng.
|
Không, đi sân bay.
|
请问,去升龙桥要哪边下车?
Qǐngwèn, qù shēng lóng qiáo yào nǎ biān xià chē?
|
Xin hỏi, đi đến cầu Thăng Long thì đến chỗ nào xuống xe?
|
到黄国越路下车.
Dào huángguóyuèlù xià chē.
|
Đến đường Hoàng Quốc Việt thì xuống xe.
|
谢谢你.
Xièxiè nǐ.
|
Cảm ơn.
|
别客气.
Bié kèqì.
|
Không có gì.
|
给我一张去动物园的票.
Gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào.
|
Cho tôi một vé đến vườn thú.
|
给你这…三千块.
Gěi nǐ zhè…sānqiān kuài.
|
Của anh đây…3 nghìn.
|
小朋友,到站的时候跟我通知.
Xiǎopéngyǒu, dào zhàn de shíhòu gēn wǒ tōngzhī.
|
Anh bạn, khi nào đến bến thì thông báo cho tôi nhé.
|
好,请你放心.
Hǎo, qǐng nǐ fàngxīn.
|
Được rồi, anh cứ yên tâm.
|
到站了,你下车阿.
Dào zhànle, nǐ xià chē ā.
|
Đến bến rồi anh xuống xe đi.
|
小朋友,你要下车吗?
Xiǎopéngyǒu, nǐ yào xià chē ma?
|
Anh có xuống xe không?
|
部,我到下一站.
Bù, wǒ dào xià yí zhàn.
|
Không, tôi trạm sau mới xuống.
|
那我先下车,
Nà wǒ xiān xià chē,
|
Vậy tôi xuống trước đây.
|
好的,再见.
hǎo de, zàijiàn.
|
Vâng, chào anh.
|
小朋友,再见.
Xiǎopéngyǒu, zàijiàn.
|
Chào anh.
|
小弟,请问去机场坐几号线车?
Xiǎodì, qǐngwèn qù jīchǎng zuò jǐ hào xiàn chē?
|
em trai, cho anh hỏi đến sân bay ngồi xe số mấy?
|
你做七线车.
Nǐ zuò qī xiàn chē.
|
Anh ngồi xe số 7.
|
在哪里等车?
Zài nǎlǐ děng chē?
|
Đợi xe ở đâu?
|
你到纸桥等7车.
Nǐ dào zhǐ qiáo děng 7 chē.
|
Anh đến Cầu Giấy đợi xe 07.
|
计分中有一趟?
Jì fēnzhōng yǒuyī tàng?
|
Bao lâu có một chuyến?
|
15分钟.
15 Fēn zhōng.
|
15 phút.
|
我来机场,后我还想找车去泰原省怎么走?
Wǒ lái jīchǎng, hòu wǒ hái xiǎng zhǎo chē qù tài yuán shěng zěnme zǒu?
|
Tôi muốn đến sân bay, sau đó bắt xe đi Thái Nguyên thì đi như thế nào?
|
机场前面可以打车去泰原省.
Jīchǎng qiánmiàn kěyǐ dǎchē qù tài yuán shěng.
|
ở phía trước sân bay có thể bắt xe đi Thái Nguyên.
|
谢谢你.
Xièxiè nǐ.
|
Cảm ơn anh.
|
别客气.
Bié kèqì.
|
Không có gì.
|