- Mẫu câu:
离这里最近的麦当劳要走多久?
Lí zhèlǐ zuìjìn de màidāngláo yào zǒu duōjiǔ?
|
Từ đây đến nhà hàng Mc Donal gần nhất đi mất bao lâu?
|
我要二号套餐.
Wǒ yào èr hào tàocān.
|
Tôi gọi suất ăn thứ 2.
|
你们这里有什么特色快餐吗?
Nǐmen zhè li yǒu shé me tèsè kuàicān ma?
|
Chỗ các anh có món ăn nhanh nào đặc sắc không ?
|
你可以为我推荐一家最好的中试快餐厅吗?
Nǐ kěyǐ wéi wǒ tuījiàn yījiā zuì hǎo de zhōng shì kuài cāntīng ma?
|
Anh có thể giới thiệu cho tôi nhà hàng đồ ăn nhanh Trung Quốc tốt nhất không?
|
你能告诉我这是什么吗?
Nǐ néng gàosù wǒ zhè shì shénme ma?
|
Anh có thể cho tôi biết đây là gì không?
|
我将要吃这个.
Wǒ jiāngyào chī zhège.
|
Tôi sẽ ăn món này.
|
你有什么推荐吗?
Nǐ yǒu shé me tuījiàn ma?
|
Anh có gợi ý món nào không?
|
我想要一些虾饺,馄饨和一个奶黄包.
Wǒ xiǎng yào yīxiē xiā jiǎo, húntún hé yīgè nǎi huáng bāo.
|
Tôi muốn sủi cảo nhân tôm, vằn thắn và bánh bao trứng sữa.
|
我可以看一下菜单吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma?
|
Tôi có thể xem thực đơn không?
|
你有菜单马?
Nǐ yǒu càidān mǎ?
|
Anh có thực đơn không?
|
买单!
Mǎidān!
|
Thanh toán!
|
贵吗?
Guì ma?
|
Đắt không?
|
我想去那里品尝一下.
Wǒ xiǎng qù nàlǐ pǐncháng yīxià.
|
Tôi muốn đến kia nếm 1 chút.
|
你们好.请问你们用什么菜?
Nǐmen hǎo. Qǐngwèn nǐmen yòng shénme cài?
|
Chào các anh, xin hỏi các anh muốn dùng gì?
|
拿菜单给我看.
Ná càidān gěi wǒ kàn.
|
Cho tôi xem thực đơn.
|
请等一下…这个得.
Qǐng děng yīxià…zhège dé.
|
Xin đợi một chút…Đây ạ!
|
来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两碗饭,亿万西瓜汤.
Lái yīgè xiāngbō gūlū ròu, yīgè chǎo qīngcài, yīgè zhá jī, yīgè qīngzhēng yú, liǎng wǎn fàn, yì wàn xīguā tāng.
|
Cho tôi 1 thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, 2 bát cơm, 1 bát canh dưa.
|
你要喝点儿什么?
Nǐ yào hē diǎn er shénme?
|
Anh có muốn uống gì không?
|
来一个河内啤酒和一瓶白兰地.
Lái yīgè hénèi píjiǔ hé yī píng báilándì.
|
Cho tôi 1 bia Hà Nội và 1 chai rượu Brandi.
|
OK.请等一下儿,菜就来.
OK. Qǐng děng yīxià er, cài jiù lái.
|
Vâng, anh đợi một lát. Thức ăn sẽ được mang ra ngay.
|
OK.
OK.
|
Ok.
|
你们来了,请这边坐.
Nǐmen láile, qǐng zhè biān zuò.
|
Các anh đến rồi. Mời các anh ngồi chỗ này.
|
你们几位想吃点什么?
Nǐmen jǐ wèi xiǎng chī diǎn shénme?
|
Các anh muốn dùng món gì?
|
来一个清蒸鱼.
Lái yīgè qīngzhēng yú.
|
Cho tôi 1 cá hấp.
|
再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子.
Zài yào yī zhǐ běijīng kǎoyā hé yīgè xī lánhuā dàizi.
|
Thêm 1 con vịt quay Bắc Kinh và 1 súp lơ xào hải sản.
|
请帮我堤点几个菜,行吗?
Qǐng bāng wǒ dī diǎn jǐ gè cài, xíng ma?
|
Cô tư vấn giúp tôi mấy món khác được không?
|
要什么酒?是茅台酒吗?
Yào shénme jiǔ? Shì máotái jiǔ ma?
|
Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài nhé!
|
主食吃什么?
Zhǔshí chī shénme?
|
Món chính các anh dùng gì?
|
给我两碗饭.
Gěi wǒ liǎng wǎn fàn.
|
Cho 2 bát cơm.
|
你要加汤吗?
Nǐ yào jiā tāng ma?
|
Anh có gọi thêm canh không?
|
来一碗西红柿鸡汤.
Lái yī wǎn xīhóngshì jītāng.
|
Cho một bát canh trứng cà chua.
|
娘女,请算帐.
|
Cô ơi, tính tiền cho tôi.
|
你的单总共950.000块.
Nǐ de dān zǒnggòng 950.000 Kuài.
|
Của anh tổng cộng 950.000 đồng ạ.
|
今天我请客,我来付钱.
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.
|
Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho.
|
娘女,剩下的钱,请你收下吧.
Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.
|
Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.
|
谢谢,我们酒店规定不能收小费.
Xièxiè, wǒmen jiǔdiàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi.
|
Cảm ơn anh, nhưng chỗ em quy định không nhận tiền bo ạ.
|