请进
Qǐng jìn
|
Mời vào.
|
请坐
qǐng zuò
|
Mời ngồi.
|
你家住在哪?
nǐ jiāzhù zài nǎ?
|
Nhà của anh ở đâu?
|
我家住在河内
Wǒjiāzhù zài hénèi
|
Nhà tôi ở Hà Nội.
|
你家有几口人?
nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
|
Nhà anh có mấy người?
|
我家有四口人:爸爸,妈妈,我,弟弟。
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māmā, wǒ, dìdì.
|
Nhà tôi có 4 người: bố tôi, mẹ tôi, tôi, em trai.
|
你爸爸在哪儿工作?
Nǐ bàba zài nǎr gōngzuò?
|
Bố anh làm việc ở đâu?
|
我爸爸在医院工作。
Wǒ bàba zài yīyuàn gōngzuò.
|
Bố tôi là việc ở bệnh viện.
|
你弟弟做什么工作?
Nǐ dìdì zuò shénme gōngzuò?
|
Em trai anh làm công việc gì?
|
他是工程师。
Tā shì gōngchéngshī.
|
Em trai tôi làm kỹ sư.
|
你结婚了吗?
Nǐ jiéhūnle ma?
|
Anh kết hôn chưa?
|
我结婚了。
Wǒ jiéhūnle.
|
Tôi kết hôn rồi.
|
你有小孩了吗?
Nǐ yǒu xiǎoháile ma?
|
Anh có con chưa?
|
我有小孩了。
Wǒ yǒu xiǎoháile.
|
Tôi có con rồi.
|
你有几个小孩?
Nǐ yǒu jǐ gè xiǎohái?
|
Anh có mấy con.
|
我有两个小孩。
Wǒ yǒu liǎng gè xiǎohái.
|
Tôi có 2 cháu.
|
请进。
Qǐng jìn.
|
Mời vào.
|
谢谢。你家在哪儿?
Xièxiè. Nǐ jiā zài nǎ’er?
|
Cảm ơn. Nhà anh ở đâu?
|
我家在泰河街。
Wǒjiā zài tài hé jiē.
|
Nhà tôi ở phố Thái Hà.
|
你家有几口人。
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén.
|
Nhà anh có mấy người.
|
我家有爷爷,奶奶,爸爸,妈妈,妹妹。
Wǒjiā yǒu yéyé, nǎinai, bàba, māmā, mèimei.
|
Nhà tôi có ông nội, bà nội, bố, mẹ, em gái.
|
你有弟弟吗?
Nǐ yǒu dìdì ma?
|
Anh có em trai không?
|
没有。
Méiyǒu.
|
Không có.
|
你妈妈在哪儿工作?
Nǐ māmā zài nǎ’er gōngzuò?
|
Mẹ anh làm việc ở đâu?
|
我妈妈在学校工作。
Wǒ māmā zài xuéxiào gōngzuò.
|
Mẹ tôi làm việc ở trường học.
|
请进,你好吗?
Qǐng jìn, nǐ hǎo ma?
|
Mời vào, anh có khoẻ không ?
|
我好。
Wǒ hǎo.
|
Tôi khoẻ.
|
请喝茶。
Qǐng hē chá.
|
Mời anh uống trà.
|
谢谢。
Xièxiè.
|
Cảm ơn.
|
你家在河内吗?
Nǐ jiā zài hénèi ma?
|
Nhà anh ở Hà Nội à ?
|
不是。我家在胡志明。
Bùshì. Wǒjiā zài húzhìmíng.
|
Không, tôi ở Hồ Chí Minh.
|
你家在哪郡?
Nǐ jiā zài nǎ jùn?
|
Anh ở quận nào?
|
我住在首德郡。
Wǒ zhù zài shǒu dé jùn.
|
Tôi ở quận Thủ Đức.
|
你有几个兄弟姐妹?
Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi?
|
Nhà anh có mấy anh chị em?
|
我有三个兄弟姐妹:一个哥哥,一个弟弟,一个姐姐。
Wǒ yǒusān gè xiōngdì jiěmèi: Yīgè gēgē, yīgè dìdì, yīgè jiějiě.
|
Nhà tôi có 3 anh chị em: một anh trai, một em trai và chị gái.
|
你哥哥做什么工作?
Nǐ gēgē zuò shénme gōngzuò?
|
Anh trai anh làm việc gì?
|
我哥哥当老师。
Wǒ gēgē dāng lǎoshī.
|
Anh trai tôi làm thầy giáo.
|