今天是几号?
Jīntiān shì jǐ hào?
|
Hôm nay ngày bao nhiêu?
|
今天是二十六号。
Jīntiān shì èrshíliù hào.
|
Hôm nay ngày 26.
|
今天星期几?
Jīntiān xīngqí jǐ?
|
Hôm nay là thứ mấy?
|
今天星期六。
Jīntiān xīngqíliù.
|
Hôm nay là thứ 7.
|
这个月是几月?
Zhège yuè shì jǐ yuè?
|
Tháng này là tháng mấy?
|
这个月是十二月。
Zhège yuè shì shí’èr yuè.
|
Tháng này là tháng 12.
|
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎnle?
|
Bây giờ là mấy giờ rồi?
|
九点了。
Jiǔ diǎnle.
|
9 giờ rồi.
|
书店几点开门?
Shūdiàn jǐ diǎn kāimén?
|
Hiệu sách mấy giờ mới mở cửa.
|
八点.
Bā diǎn.
|
8 giờ.
|
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎnle?
|
Bây giờ là mấy giờ rồi?
|
五点十五分中。
Wǔ diǎn shíwǔ fēn zhōng.
|
5h15
|
这个月是几月几号?
Zhège yuè shì jǐ yuè jǐ hào?
|
Tháng này là tháng mấy ngày mấy?
|
十月十号。
Shí yuè shí hào.
|
10-10
|
超市几点开门?
Chāoshì jǐ diǎn kāimén?
|
Siêu thị mấy giờ mở cửa?
|
九点.
Jiǔ diǎn.
|
9h
|
超市几点关门?
Chāoshì jǐ diǎn guānmén?
|
Siêu thị mấy giờ đóng cửa?
|
二十一点。
Èrshíyī diǎn.
|
21h
|
Học tiếng Trung chủ đề hỏi giờ và thời gian.
今天是星期三吗?
Jīntiān shì xīngqísān ma?
|
Hôm nay là thứ 4 à?
|
不是,今天是星期四。
Bùshì, jīntiān shì xīngqísì.
|
Không phải, hôm nay là thứ 5.
|
这个月是几月?
Zhège yuè shì jǐ yuè?
|
Tháng này là tháng mấy?
|
对不起,我忘记了。
Duìbùqǐ, wǒ wàngjìle.
|
Xin lỗi, tôi quên rồi!
|
你几点下班?
Nǐ jǐ diǎn xiàbān?
|
Mấy giờ anh tan làm?
|
我五点半下班。
Wǒ wǔ diǎn bàn xiàbān.
|
Tôi 5h30 tan làm.
|
好了,我要走,再见。
Hǎole, wǒ yào zǒu, zàijiàn.
|
Ừ, đến giờ tôi phải đi rồi, tạm biệt.
|
慢走阿。
Màn zǒu ā.
|
Đi từ từ nhé!
|
你今天几点起床?
Nǐ jīntiān jǐ diǎn qǐchuáng?
|
Hôm nay anh mấy giờ ngủ dậy?
|
我今天七点起床。
Wǒ jīntiān qī diǎn qǐchuáng.
|
Hôm nay tôi 7h ngủ dậy.
|
你今天几点吃早饭。
Nǐ jīntiān jǐ diǎn chī zǎofàn.
|
Hôm nay mấy giờ bạn ăn sang?
|
六点四十五分。
Liù diǎn sìshíwǔ fēn.
|
6h45
|
你在公司几点吃午饭。
Nǐ zài gōngsī jǐ diǎn chī wǔfàn.
|
Bạn ở công ty mấy giờ ăn cơm trưa?
|
十二点。
Shí’èr diǎn.
|
12h
|
你昨天晚上几点睡觉?
Nǐ zuótiān wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào?
|
Tôi qua bạn mấy giờ đi ngủ?
|
我昨天晚上11点睡觉。
Wǒ zuótiān wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào.
|
Tối qua 11h tôi mới đi ngủ.
|
昨天你做什么了?
Zuótiān nǐ zuò shénmele?
|
Hôm qua bạn làm gì?
|
昨天从早上到十二点我工作,下午二点去超市,晚上在家看电视。你呢?你昨天晚上做什么?
Zuótiān cóng zǎoshang dào shí’èr diǎn wǒ gōngzuò, xiàwǔ èr diǎn qù chāoshì, wǎnshàng zàijiā kàn diànshì. Nǐ ne? Nǐ zuótiān wǎnshàng zuò shénme?
|
Hôm qua từ sang đến 12h tôi làm việc, buổi chiều 2h đi siêu thị, buổi tối ở nhà xem vô tuyến. Còn anh? Tối qua anh làm gì?
|
我昨天晚上看电影。拿给电影很好看。
Wǒ zuótiān wǎnshàng kàn diànyǐng. Ná gěi diànyǐng hěn hǎokàn.
|
Tối qua tôi xem phim. Bộ phim đó rất hay.
|
你坐火车从河内到海防要几个小时?
Nǐ zuò huǒchē cóng hénèi dào hǎifáng yào jǐ gè xiǎoshí?
|
Anh ngồi tàu hoả từ Hà Nội đến Hải Phòng mất mấy tiếng?
|
一个半小时。
Yīgè bàn xiǎoshí.
|
1 tiếng rưỡi.
|
从河内到北江是几个小时??
Yīgè bàn xiǎoshí.
|
Từ Hà Nội đến Bắc Giang mất mấy tiếng?
|
1个小时。
1 Gè xiǎoshí.
|
1 tiếng.
|
明天几号?
Míngtiān jǐ hào?
|
Ngày mai mùng mấy?
|
明天6月1号。
Míngtiān 6 yuè 1 hào.
|
Ngày mai 1/6.
|
你送你小孩什么礼物?
Nǐ sòng nǐ xiǎohái shénme lǐwù?
|
Anh tặng con trai anh mốn quà gì?
|
我陪他去看表演武术。
Wǒ péi tā qù kàn biǎoyǎn wǔshù.
|
Tôi cho cháu đi xem biểu diễn võ thuật.
|
你好,你最近好吗?
Nǐ hǎo, nǐ zuìjìn hǎo ma?
|
Chào anh, dạo này anh có khoẻ không?
|
你好,谢谢你。听说,你准备开公司?
Nǐ hǎo, xièxiè nǐ. Tīng shuō, nǐ zhǔnbèi kāi gōngsī?
|
Tôi khoẻ, cảm ơn anh. Nghe nói anh chuẩn bị mở công ty à?
|
是。我开进出口公司。
Shì. Wǒ kāi jìn chūkǒu gōngsī.
|
Vâng, tôi mở công ty làm về xuất nhập khẩu.
|
你星期天去中国旅游吗?
Nǐ xīngqítiān qù zhōngguó lǚyóu ma?
|
Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à?
|
对阿。
Duì ā.
|
Đúng vậy.
|
祝你一路平安。
Zhù nǐ yīlù píng’ān.
|
Chúc anh thượng lộ bình an.
|