1 | Chào bạn! | Nǐ hǎo! | 你好! |
2 | Bạn khỏe không? | Nǐ hǎo ma? | 你好吗? |
3 | Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? | Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? | 你爸爸妈妈身体好吗? |
4 | Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. | Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. | 我爸爸妈妈身体都很好。 |
5 | Hôm nay công việc của bạn bận không? | Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? | 今天你的工作忙吗? |
6 | Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. | Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. | 今天我的工作不太忙。 |
7 | Ngày mai anh trai bạn bận không? | Míngtiān nǐ gēge máng ma? | 明天你哥哥忙吗? |
8 | Ngày mai anh trai tôi rất bận. | Míngtiān wǒ gēge hěn máng. | 明天我哥哥很忙。 |
9 | Hôm qua chị gái bạn đi đâu? | Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? | 昨天你的姐姐去哪儿? |
10 | Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. | Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. | 昨天我的姐姐去老师家。 |
11 | Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? | Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? | 你的姐姐去老师家做什么? |
12 | Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. | 我的姐姐去老师家学习汉语。 |
13 | Nhà cô giáo bạn ở đâu? | Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? | 你老师的家在哪儿? |
14 | Nhà cô giáo tôi ở trường học. | Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. | 我老师的家在学校。 |
15 | Trường học của bạn ở đâu. | Nǐ de xuéxiào zài nǎr? | 你的学校在哪儿? |
16 | Trường học của tôi ở Hà Nội. | Wǒ de xuéxiào zài hénèi. | 我的学校在河内。 |
17 | Hôm nay thứ mấy? | Jīntiān xīngqī jǐ? | 今天星期几? |
18 | Hôm nay thứ hai. | Jīntiān xīngqī yī. | 今天星期一。 |
19 | Ngày mai thứ mấy? | Míngtiān xīngqī jǐ? | 明天星期几? |
20 | Ngày mai thứ ba. | Míngtiān xīngqī èr. | 明天星期二。 |
21 | Hôm qua thứ mấy? | Zuótiān xīngqī jǐ? | 昨天星期几? |
22 | Hôm qua chủ nhật. | Zuótiān xīngqī tiān. | 昨天星期天。 |
23 | Chủ nhật bạn làm gì? | Xīngqītiān nǐ zuò shénme? | 星期天你做什么? |
24 | Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. | Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. | 星期天我在家看电视。 |
25 | Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. | Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. | 星期天我也在家看电视。 |
26 | Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. | Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. | 星期天我们都在家看电视。 |
27 | Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? | Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? | 明天我去邮局寄信,你去吗? |
28 | Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. | Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. | 明天我不去邮局寄信。 |
29 | Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. | Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. | 明天我去银行取钱。 |
30 | Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. | Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. | 明天我不去银行取钱。 |
31 | Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? | Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? | 明天我去北京,你去吗? |
32 | Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. | Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān'ānmén. | 明天我不去北京,我去天安门。 |
33 | Thiên an môn ở đâu? | Tiān'ānmén zài nǎr? | 天安门在哪儿? |
34 | Thiên an môn ở Trung Quốc. | Tiān'ānmén zài zhōngguó. | 天安门在中国。 |
35 | Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? | Zhōngguó zài nǎr? | 中国在哪儿? |
36 | Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. | Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr. | 我不知道中国在哪儿。 |
37 | Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. | Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. | 星期六我在家学习。 |
38 | Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. | Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. | 星期六我要去学校学习英语。 |
39 | Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? | Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? | 你认识那个人吗?他是谁? |
40 | Tôi không biết ông ta là ai. | Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. | 我不知道他是谁。 |
41 | Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. | Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu. | 他是我爸爸的朋友,他是大夫。 |
42 | Ông ta là bác sỹ à? | Tā shì dàifu ma? | 他是大夫吗? |
43 | Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. | Duì, tā shì wǒ de dàifu. | 对,他是我的大夫。 |
44 | Em gái bạn làm nghề gì? | Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? | 你的妹妹做什么工作? |
45 | Em gái tôi là học sinh. | Wǒ de mèimei shì xuésheng. | 我的妹妹是学生。 |
46 | Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? | Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma? | 你的妹妹是越南留学生吗? |
47 | Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. | Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng. | 对,我的妹妹是越南留学生。 |
48 | Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? | Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma? | 你的妹妹也是越南留学生吗? |
49 | Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. | Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. | 是,他们都是越南留学生。 |
50 | Tôi tên là Vũ. | Wǒ jiào āwǔ. | 我叫阿武。 |
51 | Năm nay tôi 20 tuổi. | Wǒ jīnnián èrshí suì. | 我今年二十岁。 |
52 | Tôi là giáo viên tiếng Trung. | Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. | 我是汉语老师。 |
53 | Văn phòng của tôi ở trường học. | Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. | 我的办公室在学校。 |
54 | Tôi sống ở tòa nhà này . | Wǒ zhù zài zhège lóu. | 我住在这个楼。 |
55 | Số phòng của tôi là 808. | Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. | 我的房间号是八零八。 |
56 | Anh trai tôi là bác sỹ. | Wǒ de gēge shì dàifu. | 我的哥哥是大夫。 |
57 | Em gái tôi là sinh viên. | Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. | 我的妹妹是大学生。 |
58 | Em trai tôi là lưu học sinh. | Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng. | 我的弟弟是留学生。 |
59 | Tôi quen biết cô giáo của bạn. | Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. | 我认识你的女老师。 |
60 | Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. | Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. | 你的老师是英语老师。 |
61 | Hôm nay công việc của tôi rất mệt. | Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. | 今天我的工作很累。 |
62 | Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | Wǒ yào huí jiā xiūxi. | 我要回家休息。 |
63 | Công việc của em gái tôi cũng rất bận. | Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. | 我妹妹的工作也很忙。 |
64 | Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng đổi tiền. | Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. | 我的弟弟也要去银行换钱。 |
65 | Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. | Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. | 明天上午我们都去银行换钱。 |
66 | Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. | Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. | 我们要换八千人民币。 |
67 | Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. | Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. | 我的朋友要换三千美元。 |
68 | Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . | Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. | 今天下午我们还去邮局寄信。 |
69 | Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. | Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. | 我给我的妈妈寄信。 |
70 | Họ đều rất khỏe. | Tāmen dōu hěn hǎo. | 他们都很好。 |
71 | Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. | Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. | 星期日我们去商店买水果。 |
72 | Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. | Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. | 我的妈妈要买两斤苹果。 |
73 | Táo một cân bao nhiêu tiền? | Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? | 苹果一斤多少钱? |
74 | Táo một cân là 8 tệ. | Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. | 苹果一斤八块钱。 |
75 | Bạn muốn mua mấy cân táo? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? | 你要买几斤苹果? |
76 | Tôi muốn mua 4 cân táo. | Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. | 我要买四斤苹果。 |
77 | 4 cân táo là 60 tệ. | Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. | 四斤苹果是六十块钱。 |
78 | Bạn còn muốn mua cái khác không? | Nǐ hái yào mǎi biéde ma? | 你还要买别的吗? |
79 | Tôi còn muốn mua quýt. | Wǒ hái yào mǎi júzi. | 我还要买橘子。 |
80 | Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? | Júzi yì jīn duōshǎo qián? | 橘子一斤多少钱? |
81 | Một cân quýt là 9 tệ. | Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. | 橘子一斤是九块钱。 |
82 | Bạn muốn mua mấy cân quýt? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? | 你要买几斤橘子? |
83 | Tôi muốn mua 5 cân quýt. | Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. | 我要买五斤橘子。 |
84 | 5 cân quýt là 80 tệ. | Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. | 五斤橘子是八十块钱。 |
85 | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? | Yígòng duōshǎo qián? | 一共多少钱? |
86 | Tổng cộng hết 890 tệ. | Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. | 一共八百九十块钱。 |
87 | Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. | Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. | 你给我一千块钱吧。 |
88 | Tôi không có 1000 tệ. | Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. | 我没有一千块钱。 |
89 | Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. | Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. | 那你给我三千块钱也可以。 |
90 | Đây là 3000 nhân dân tệ. | Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. | 这是你的三千人民币。 |
91 | Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. | Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. | 我找你五块钱。 |
92 | Đây là cái gì? | Zhè shì shénme? | 这是什么? |
93 | Đây là sách. | Zhè shì shū. | 这是书。 |
94 | Đây là sách gì? | Zhè shì shénme shū? | 这是什么书? |
95 | Đây là sách tiếng Trung. | Zhè shì hànyǔ shū. | 这是汉语书。 |
96 | Đây là sách tiếng Trung của ai? | Zhè shì shuí de hànyǔ shū? | 这是谁的汉语书? |
97 | Đây là sách tiếng Trung của tôi. | Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. | 这是我的汉语书。 |
98 | Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. | Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. | 这是我的老师的汉语书。 |
99 | Kia là cái gì? | Nà shì shénme? | 那是什么? |
100 | Kia là tạp chí. | Nà shì zázhì. | 那是杂志。 |