701 | Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì? | 空闲时你喜欢干什么? | kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me? |
702 | Tôi thích sưu tập tem. | 我喜欢收集邮票。 | wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào 。 |
703 | So với café thì tôi thích chà hơn. | 和咖啡相比,我更喜欢茶。 | hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá 。 |
704 | Bạn không thích gì nhất trong bộ phim này? | 这部电影你最不喜欢什么? | zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ? |
705 | Tôi thà đi ngủ còn hơn là xem bộ phim này. | 我情愿睡觉也不看这部电影。 | wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng 。 |
706 | Bạn nên nghe lời thầy giáo. | 你应该听老师的话? | nǐ yīng gāi tīng lǎo shī de huà ? |
707 | Đó chính là cái mà tôi mong đợi. | 那正是我所期待的。 | nà zhèng shì wǒ suǒ qī dài de 。 |
708 | Tôi nghĩ có thể là như vậy. | 我想可能是这样。 | wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng 。 |
709 | Đó là một trải nghiệm rất là tốt, nhưng không hoàn toàn chính xác. | 是个很好的尝试,但并不完全正确。 | shì ge hěn hǎo de cháng shì ,dàn bìng bú wán quán zhèng què 。 |
710 | Đúng là làm người ta thất vọng. | 真是让人失望。 | zhēn shì ràng rén shī wàng 。 |
711 | Tôi cho rằng áo khoác của bạn không đáng nhiều tiền như vậy. | 我认为你的外套不值得这么多钱。 | wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián 。 |
712 | Đừng nhổ bừa bãi được không? | 不要随地吐痰行吗? | bú yào suí dì tǔ tán háng ma ? |
713 | Đây chỉ là kiến nghị, bạn có thể không nghe. | 这只是一个建议,你可以不听。 | zhè zhǐ shì yí gè jiàn yì ,nǐ kě yǐ bù tīng 。 |
714 | Nếu bạn thật sự muốn nghe ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn không nên bỏ học. | 如果你真想听我的意见,我想你不应该退学。 | rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn,wǒ xiǎng nǐ bù yīng gāi tuì xué 。 |
715 | Cảm ơn kiến nghị của bạn, nhưng tôi phải nghĩ chút đã. | 谢谢你的建议,但我得自己想想。 | xiè xiè nǐ de jiàn yì ,dàn wǒ děi zì jǐ xiǎng xiang 。 |
716 | Anh không nghe lời ai hết, bạn khuyên anh ta chỉ mất thời gian. | 他谁的话也不听,你劝他是在浪费时间。 | tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làng fèi shí jiān 。 |
717 | Tôi đã lớn rồi, có thể tự quyết định được. | 我已经长大了,可以自己拿主意了。 | wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì le 。 |
718 | Công việc của bạn có vẻ không được hài lòng lắm. | 你的工作看起来并不令人满意。 | nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì 。 |
719 | Bạn nghĩ sao? | 你怎么想? | nǐ zěn me xiǎng ? |
720 | Nói chung tôi đồng ý với cách nhìn của bạn. | 我大体上同意你的看法。 | wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ de kàn fǎ 。 |
721 | Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không? | 你能替我开门吗? | nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ? |
722 | Sẵn lòng giúp đỡ. | 乐意帮忙。 | lè yì bāng máng 。 |
723 | Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ? | 你介意开窗吗? | nǐ jiè yì kāi chuāng ma ? |
724 | Một chút cũng không. | 一点儿也不。 | yì diǎnr yě bù 。 |
725 | Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không? | 我不知道你是否能替我买铅笔? | wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ? |
726 | Tất nhiên. | 当然。 | dāng rán 。 |
727 | Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không? | 你能借我一点儿钱吗? | nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ? |
728 | Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu? | 没问题,你要多少? | méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ? |
729 | Tôi hy vọng là không làm phiền bạn. | 我希望我没有打扰你。 | wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ 。 |
730 | Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều. | 我希望那不会给你太多麻烦。 | wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan 。 |
731 | Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. | 我非常感谢你的帮助。 | wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù 。 |
732 | Tôi không muốn làm phiền bạn. | 我不想麻烦你。 | wǒ bù xiǎng má fan nǐ 。 |
733 | Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không? | 对不起,你能帮我个忙吗? | duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ? |
734 | Tôi sẵn lòng giúp đỡ. | 我乐意帮忙。 | wǒ lè yì bāng máng 。 |
735 | Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không? | 你能替我寄这封信吗? | nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ? |
736 | Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm. | 我走之前还有很多事情要做。 | wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò 。 |
737 | Tôi phải đến ngân hàng rút tiền. | 我得到银行去取一下钱。 | wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián。 |
738 | Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài. | 旅行支票对于长途旅行很方便。 | lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn 。 |
739 | Bạn có đồ gì muốn trình báo với hải quan không? | 你有什么东西要向海关申报的吗? | nǐ yǒu shén me dōng xī yào xiàng hǎi guān shēn bào de ma ? |
740 | Bạn bắt buộc phải đăng ký làm hộ chiếu trước. | 你必须提前申请护照。 | nǐ bì xū tí qián shēn qǐng hù zhào 。 |
741 | Đồ cá nhân không cần phải nộp thuế. | 个人物品不需要关税。 | gè rén wù pǐn bù xū yào guān shuì 。 |
742 | Đợi một tiếng rưỡi nhé, chúng tôi còn phải chuẩn bị thêm một ít đồ ăn. | 等一个半小时吧,我们还得多准备些食物。 | děng yí ge bàn xiǎo shí ba ,wǒ men hái děi duō zhǔn bèi xiē shí wù 。 |
743 | Chúng ta có nên gọi Betty đi cùng không? | 我们应该叫贝蒂一起去吗? | wǒ men yīng gāi jiào bèi dì yì qǐ qù ma? |
744 | Tôi làm theo lời bạn. | 我按你说的办。 | wǒ àn nǐ shuō de bàn 。 |
745 | Bác có thể cho tôi biết số điện thoại tra địa điểm không? | 您能告诉我问讯处的电话号码吗? | nín néng gào sù wǒ wèn xùn chù de diàn huà hào mǎ ma ? |
746 | Bạn muốn ngồi xe bình thường hay là xe tốc hành? | 你想坐普通车还是特快车? | nǐ xiǎng zuò pǔ tōng chē hái shì tè kuài chē ? |
747 | Tôi mua vé giường nằm. | 我买了张卧铺票。 | wǒ mǎi le zhāng wò pù piào 。 |
748 | Bạn đặt vé chưa? | 你订票了吗? | nǐ dìng piào le ma ? |
749 | Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới. | 如果不是你提起的话,我肯定想不到。 | rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào 。 |
750 | Tôi sẽ đến sân bay đón bạn. | 我会去机场送你。 | wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ 。 |
751 | Bạn đến từ đâu? | 你来自哪儿? | nǐ lái zì nǎr ? |
752 | Bạn quốc tịch gì? | 你是什么国籍? | nǐ shì shén me guó jí ? |
753 | Tổ quốc bạn ở đâu? | 你祖国是哪儿? | nǐ zǔ guó shì nǎr ? |
754 | Bạn là người gốc bản địa Trung Quốc phải không? | 你是土生土长的中国人吗? | nǐ shì tǔ shēng tǔ zhǎng de zhōng guó rén ma ? |
755 | Dân số Trung Quốc bao nhiêu? | 中国有多少人口? | zhōng guó yǒu duō shǎo rén kǒu ? |
756 | Nước các bạn có bao nhiêu Tỉnh? | 你国家有多少个省? | nǐ guó jiā yǒu duō shǎo ge shěng ? |
757 | Thủ đô nước bạn là ở đâu? | 贵国首都是哪儿? | guì guó shǒu dū shì nǎr ? |
758 | Tôi đến từ Nhật Bản | 我来自日本。 | wǒ lái zì rì běn 。 |
759 | Tôi sinh ở Việt Nam, lớn lên ở nước Mỹ. | 我出生在越南,在美国长大。 | wǒ chū shēng zài yuè nán ,zài měi guó zhǎng dà 。 |
760 | Diện tích nước ta 500,000 km vuông. | 我国面积五十万平方公里。 | wǒ guó miàn jī wǔ shí wàn píng fāng gōng lǐ 。 |
761 | Thủ đô nước ta là Hà Nội. | 我国首都是河内。 | wǒ guó shǒu dōu shì hé nèi 。 |
762 | Chúng tôi có 54 Tỉnh. | 我们有54个省。 | wǒ men yǒu 54 ge shěng 。 |
763 | Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong phú. | 我国自然资源丰富。 | wǒ guó zì rán zī yuán fēng fù 。 |
764 | Nước đó nổi tiếng về ngành du lịch. | 那个国家以旅游业闻名。 | nà gè guó jiā yǐ lǚ yóu yè wén míng 。 |
765 | Ngày Tết lớn nhất của nước ta là Tết Xuân. | 我国最大的节日是春节。 | wǒ guó zuì dà de jié rì shì chūn jiē 。 |
766 | Từ vị trí địa lý mà nói, Trung Quốc nằm ở Bắc bán cầu. | 从地理位置上说,中国位于北半球。 | cóng dì lǐ wèi zhì shàng shuō ,zhōng guó wèi yú běi bàn qiú 。 |
767 | Thời tiết ở nước này rất là khắc nghiệt. | 在这个国家,天气通常十分恶劣。 | zài zhè gè guó jiā ,tiān qì tōng cháng shí fèn è liè 。 |
768 | Đây là một Đất nước đẹp nhiều núi. | 这是一个多山的美丽国度。 | zhè shì yí gè duō shān de měi lì guó dù 。 |
769 | Đất nước này nổi tiếng thế giới về ao hồ đẹp. | 这个国家以其美丽的湖泊而闻名于世。 | zhè gè guó jiā yǐ qí měi lì de hú bó ér wén míng yú shì 。 |
770 | Khu đất này rất khô cằn. | 这片土地十分干燥。 | zhè piàn tǔ dì shí fēn gān zào 。 |
771 | Men theo đường bờ biển Bắc của Đại lục đó có rất nhiều vách núi dựng đứng. | 沿该大陆的北海岸线上有许多峭壁。 | yán gāi dà lù de běi hǎi àn xiàn shàng yǒu xǔ duō qiào bì 。 |
772 | Rừng rậm cổ ở Brazil được bảo tồn rất tốt. | 在巴西,古老的森林保存十分完好。 | zài bā xī ,gǔ lǎo de sēn lín bǎo cún shí fēn wán hǎo 。 |
773 | Ở một số nước không phát triển, ngành chặt phá rừng rất quan trọng. | 在一些不发达的国家,伐木业十分重要。 | zài yì xiē bú fā dá de guó jiā ,fá mù yè shí fēn zhòng yào 。 |
774 | Một số đảo nhỏ ở Thái Bình Dương cảnh sắc rất đẹp. | 太平洋上一些小岛的景色十分优美。 | tài píng yáng shàng yì xiē xiǎo dǎo de jǐng sè shí fēn yōu měi 。 |
775 | Khí hậu Đất nước này thế nào? | 这个国家的气候如何? | zhè gè guó jiā de qì hòu rú hé ? |
776 | Ở vùng phía Tây nước Mỹ có rất nhiều hang sâu và vách núi. | 在美国西部有许多高峰和深谷。 | zài měi guó xī bù yǒu xǔ duō gāo fēng hé shēn gǔ 。 |
777 | Con sông nào ở Việt nam dài nhất? | 越南哪条河流最长? | yuè nán nǎ tiáo hé liú zuì cháng ? |
778 | Mùa hè ở đây mưa có nhiều không? | 这里夏天雨水多吗? | zhè lǐ xià tiān yǔ shuǐ duō ma ? |
779 | Bờ sông ở vùng đồng bằng có tiện cho phát triển nông nghiệp không? | 河畔的平原易于发展农业吗? | hé pàn de píng yuán yì yú fā zhǎn nóng yè ma ? |
780 | Mỗi năm vào lúc này, London rất lạnh và nhiều sương. | 在每年的这个时候,伦敦寒冷而多雾。 | zài měi nián de zhè gè shí hòu ,lún dūn hán lěng ér duō wù 。 |
781 | Mỗi người phải nhận chín năm nghĩa vụ giáo dục, | 每人必须接受九年的义务教育。 | měi rén bì xū jiē shòu jiǔ nián de yì wù jiào yù 。 |
782 | Trẻ em 7 tuổi học tiểu học. | 孩子们7岁进小学。 | hái zi men 7 suì jìn xiǎo xué 。 |
783 | Một số học sinh vì khó khăn nên phải bỏ học. | 一些学生因贫困而辍学。 | yì xiē xué shēng yīn pín kùn ér chuò xué 。 |
784 | Cạnh tranh thi đại học rất khốc liệt. | 高考竞争激烈。 | gāo kǎo jìng zhēng jī liè 。 |
785 | Anh ta chuyên ngành về máy tính. | 他主修计算机。 | tā zhǔ xiū jì suàn jī 。 |
786 | Cô ta đang học hai văn bằng Tiếng Anh và Kinh tế | 她正在修英语和经济双学位。 | tā zhèng zài xiū yīng yǔ hé jīng jì shuāng xué wèi 。 |
787 | Tôi tốt nghiệp Đại học Hà Nội 5 năm trước. | 五年前,我从河内大学毕业。 | wǔ nián qián ,wǒ cóng hé nèi dà xué bì yè 。 |
788 | Đăng ký được vào Trường tốt khiến nhiều người mong mong ước tới. | 申请好学校是令人向往的。 | shēn qǐng hǎo xué xiào shì lìng rén xiàng wǎng de 。 |
789 | Mary là sinh viên Đại học năm thứ nhất. | 玛丽大学一年级。 | mǎ lì dà xué yī nián jí 。 |
790 | Bây giờ Lợi Lợi là sinh viên Đại học năm thứ hai. | 莉莉现在大学二年级。 | lì lì xiàn zài dà xué èr nián jí 。 |
791 | Mike đã là sinh viên Đại học năm thứ ba rồi. | 迈克已经大学三年级了。 | mài kè yǐ jīng dà xué sān nián jí le 。 |
792 | Là sinh viên Đại học năm thứ tư, Peter đang viết luận văn tốt nghiệp. | 作为大学四年级学生,彼得正在写毕业论文。 | zuò wéi dà xué sì nián jí xué shēng ,bǐ dé zhèng zài xiě bì yè lùn wén 。 |
793 | Ông Green là giáo viên Đại học. | 格林先生是大学教员。 | gé lín xiān shēng shì dà xué jiào yuán。 |
794 | Ở Nước Anh có trường Đại học mở. | 在英国,有成人大学。 | zài yīng guó ,yǒu chéng rén dà xué。 |
795 | Có rất nhiều lớp bồi dưỡng và lớp buổi tối. | 有许多培训班与夜校。 | yǒu xǔ duō péi xùn bān yǔ yè xiào 。 |
796 | Bố bạn làm nghề gì? | 你父亲做什么工作? | nǐ fù qīn zuò shén me gōng zuò ? |
797 | Anh ta là bác sỹ, anh ta tự mở phòng khám. | 他是个医生,他自己开业。 | tā shì gè yī shēng ,tā zì jǐ kāi yè 。 |
798 | Bạn có dự định gì trong tương lai không? | 你对未来有什么计划吗? | nǐ duì wèi lái yǒu shén me jì huá ma ? |
799 | Nếu có thể được thì tôi muốn làm phi công. | 如果可能的话,我想做个飞行员。 | rú guǒ kě néng de huà ,wǒ xiǎng zuò gè fēi xíng yuán 。 |
800 | Tôi hy vọng có một công việc vừa có thể diện mà lại lương cao. | 我希望有一份既体面,收入又高的工作。 | wǒ xī wàng yǒu yí fèn jì tǐ miàn ,shōu rù yòu gāo de gōng zuò 。 |