501 | Tôi có thể thử chút được không? | 我能试试吗? | wǒ néng shì shi ma ? |
502 | Cái này bé quá, có cỡ to hơn chút không? | 这个太小了,有大点的吗? | zhè gè tài xiǎo le ,yǒu dà diǎn de ma ? |
503 | Có cái màu khác không? | 有别的颜色吗? | yǒu bié de yán sè ma ? |
504 | Bạn mặc size bao nhiêu? | 你穿多大号? | nǐ chuān duō dà hào ? |
505 | Rất vừa với bạn. | 特别适合你。 | tè bié shì hé nǐ 。 |
506 | Đối với tôi mà nói quá đắt. | 对于我来说太贵了。 | duì yú wǒ lái shuō tài guì le 。 |
507 | Rẻ hơn chút được không? | 可以再便宜点吗? | kě yǐ zài pián yí diǎn ma ? |
508 | Tôi mua rồi. | 我买了。 | wǒ mǎi le 。 |
509 | Cái này bao nhiêu tiền? | 这个卖多少钱? | zhè ge mài duō shǎo qián ? |
510 | Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền? | 我该给你付多少钱? | wǒ gāi gěi nǐ fù duō shǎo qián ? |
511 | Bạn muốn ăn một chút gì? | 你想吃点什么? | nǐ xiǎng chī diǎn shén me ? |
512 | Bạn muốn chọn món chưa? | 你要点菜了吗? | nǐ yào diǎn cài le ma ? |
513 | Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ. | 我要牛排和面包。 | wǒ yào niú pái hé miàn bāo 。 |
514 | Bạn muốn món tráng miệng gì? | 你要什么甜点? | nǐ yào shén me tián diǎn ? |
515 | Tôi muốn kem ốc quế. | 我要冰淇淋。 | wǒ yào bīng qí lín 。 |
516 | Bạn muốn hoa quả không? | 你要水果吗? | nǐ yào shuǐ guǒ ma ? |
517 | Đúng vậy, tôi muốn một quả táo. | 是的,我要一个苹果。 | shì de ,wǒ yào yí gè píng guǒ 。 |
518 | Uống chút gì nhỉ? | 喝点什么? | hē diǎn shén me ? |
519 | Cho một ly whisky. | 请来一小杯威士忌。 | qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì 。 |
520 | Món của bạn tới rồi. | 你的菜来了。 | nǐ de cài lái le 。 |
521 | Thanh toán hóa đơn. | 买单。 | mǎi dān 。 |
522 | Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không? | 我能用支票或信用卡吗? | wǒ néng yòng zhī piào huò xìn yòng kǎ ma ? |
523 | Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. | 对不起,我们只收现金。 | duì bù qǐ ,wǒ men zhī shōu xiàn jīn。 |
524 | Đây nè. | 给。 | gěi 。 |
525 | Trả bạn tiền thừa. | 找您的钱。 | zhǎo nín de qián 。 |
526 | Tối nay tôi rảnh. | 我今晚有空。 | wǒ jīn wǎn yǒu kōng 。 |
527 | Chúng ta đi xem phim được không? | 我们去看电影好吗? | wǒ men qù kàn diàn yǐng hǎo ma ? |
528 | Bạn có biết hôm nay diễn tiết mục gì không? | 你知道今天上演什么吗? | nǐ zhī dào jīn tiān shàng yǎn shén me ma? |
529 | Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không? | 我可以请你跳支舞吗? | kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma ? |
530 | Rất vinh hạnh | 很荣幸。 | hěn róng xìng 。 |
531 | Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi. | 对不起,我有约在先了。 | duì bú qǐ ,wǒ yǒu yuē zài xiān le 。 |
532 | Nhảy thêm một điệu nữa được không? | 再跳一曲好吗? | zài tiào yì qǔ hǎo ma ? |
533 | Bạn nhảy rất là hay. | 你舞跳得真好。 | nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo 。 |
534 | Bây giờ kênh 8 đang có tiết mục gì? | 现在8频道播什么节目? | xiàn zài 8 pín dào bō shén me jié mù? |
535 | Tôi không biết. Bạn có thể xem "Báo tivi". | 我不知道,你可以看看《电视报》。 | wǒ bù zhī dào ,nǐ kě yǐ kàn kan《diàn shì bào 》。 |
536 | Chúng ta xem xem có tiết mục gì khác không. | 咱们看看有没有别的节目。 | zán men kàn kan yǒu méi yǒu bié de jié mù 。 |
537 | Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa? | 昨晚你看特别节目了吗? | zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le ma ? |
538 | Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa. | 我不想再看这个电视节目了。 | wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè diàn shì jié mù le 。 |
539 | Chúng ta có thể đổi kênh khác không? | 我们能换个频道吗? | wǒ men néng huàn gè pín dào ma ? |
540 | Tôi muốn xem dự báo thời tiết. | 我想看天气预报。 | wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào 。 |
541 | Tôi muốn đặt lịch hẹn với bà Green. | 我想约个时间见格林女士。 | wǒ xiǎng yuē gè shí jiān jiàn gé lín nǚ shì 。 |
542 | Cô ta rảnh vào Thứ 6 và Thứ 7. | 她周五和周六有空。 | tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu kōng 。 |
543 | Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta trước Thứ 6 không? | 对不起,我能周五之前见她吗? | duì bù qǐ ,wǒ néng zhōu wǔ zhī qián jiàn tā ma ? |
544 | Để tôi check lại chút, cô ta có 30 phút vào buổi chiều Thứ 3. | 让我查查,她周二下午有30分钟。 | ràng wǒ chá chá ,tā zhōu èr xià wǔ yǒu 30fèn zhōng 。 |
545 | Vài lúc nào? | 什么时间? | shén me shí jiān ? |
546 | 4 giờ đến 4 rưỡi. | 四点到四点半。 | sì diǎn dào sì diǎn bàn 。 |
547 | OK | 好吧。 | hǎo ba 。 |
548 | Vậy thì bạn đến vào lúc đó đi, nếu không đến được thì hãy gọi điện cho tôi. | 那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我。 | nà me nǐ jiù nà shí lái ,rú guǒ lái bù liǎo,qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ 。 |
549 | Chiều nay tôi có cuộc phỏng vấn. | 我今天下午有面试。 | wǒ jīn tiān xià wǔ yǒu miàn shì 。 |
550 | Trừ Chủ nhật ra tôi đều có thể tới. | 除星期天外我都能来。 | chú xīng qī tiān wài wǒ dōu néng lái。 |
551 | Bạn gọi vào số 6609823sẽ tìm được tôi. | 你打电话6609823就能找到我。 | nǐ dǎ diàn huà 6609823 jiù néng zhǎo dào wǒ 。 |
552 | Anh ta gọi điện tới hủy bỏ cuộc họp. | 他打电话来取消会议。 | tā dǎ diàn huà lái qǔ xiāo huì yì 。 |
553 | Trước khi bạn tới hãy gọi điện cho tôi. | 你来之前请打电话给我。 | nǐ lái zhī qián qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ 。 |
554 | Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp với thư ký của tôi. | 请跟我秘书定个见面时间。 | qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè jiàn miàn shí jiān 。 |
555 | Tôi buộc phải rời cuộc hẹn từ Thứ 2 chuyển sang Thứ 5. | 我不得不把约会从周一改到周四。 | wǒ bù dé bù bǎ yuē huì cóng zhōu yī gǎi dào zhōu sì 。 |
556 | Bạn có gì không thoải mái? | 你有什么不舒服? | nǐ yǒu shén me bù shū fu ? |
557 | Bạn bị bệnh này bao lâu rồi? | 你得这病多久了? | nǐ dé zhè bìng duō jiǔ le ? |
558 | Tôi thấy bạn bị cảm cúm rồi. | 我看你感冒了。 | wǒ kàn nǐ gǎn mào le 。 |
559 | Bạn cần phải tiêm. | 你需要打针。 | nǐ xū yào dǎ zhēn 。 |
560 | Bệnh của tôi có nghiêm trọng không? | 我的病严重吗? | wǒ de bìng yán zhòng ma ? |
561 | Tôi có phải nằm viện không? | 我需要住院吗? | wǒ xū yào zhù yuàn ma ? |
562 | Bạn đã đi khám bác sỹ chưa? | 你看过医生了吗? | nǐ kàn guò yī shēng le ma ? |
563 | Bác sỹ bảo gì? | 医生怎么说? | yī shēng zěn me shuō ? |
564 | Bệnh của Jack khỏi rồi. | 杰克病后复原了。 | jié kè bìng hòu fù yuán le 。 |
565 | Bác sỹ bảo tôi nên uống quinine. | 医生说我应该服用奎宁。 | yī shēng shuō wǒ yīng gāi fú yòng kuí níng 。 |
566 | Bạn uống thuốc gì đấy? | 你吃的是什么药? | nǐ chī de shì shén me yào ? |
567 | Bác sỹ bảo tôi không được ăn đồ dầu mỡ. | 医生说我不能吃油腻的东西。 | yī shēng shuō wǒ bú néng chī yóu nì de dōng xi 。 |
568 | Tôi đã tiêm một mũi penicillin. | 我打了一针青霉素。 | wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi sù 。 |
569 | Bạn phải phẫu thuật. | 你得做手术。 | nǐ děi zuò shǒu shù 。 |
570 | Anh ta chụp X-quang ngực và đo huyết áp cho tôi. | 他给我做了X光胸透并量了血压。 | tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuè yā 。 |
571 | Chào bạn, tôi tìm ông Green. | 你好,我找格林先生。 | nǐ hǎo ,wǒ zhǎo gé lín xiān sheng。 |
572 | Đợt một chút. | 等一会儿。 | děng yí huìr 。 |
573 | Đợi một chút. | 等一下儿。 | děng yī xiàr 。 |
574 | Anh ta không có ở đây. Tôi có thể giúp anh ta nhắn tin được không? | 他不在,我能替他捎个口信吗? | tā bú zài ,wǒ néng tì tā shāo ge kǒu xìn ma ? |
575 | Đúng vậy, phiền rồi đây. | 是的,麻烦了。 | shì de ,má fan le 。 |
576 | Bạn có thể nhấc máy chút được không? | 你能接下电话吗? | nǐ néng jiē xià diàn huà ma ? |
577 | Tôi muốn gọi điện thoại đường dài. | 我想打个长途电话。 | wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú diàn huà 。 |
578 | Tôi là Mary. | 我是玛丽。 | wǒ shì mǎ lì 。 |
579 | Bạn có thể nói với ông Green là tôi đã gọi điện cho ông ta không? | 你能告诉格林先生我给他打了电话吗? | nǐ néng gào sù gé lín xiān sheng wǒ gěi tā dǎ le diàn huà ma ? |
580 | Chắc tôi gọi nhầm máy rồi. | 我一定拨错号了。 | wǒ yí dìng bō cuò hào le 。 |
581 | Tôi gọi không được. | 我打不通。 | wǒ dǎ bù tōng 。 |
582 | Tôi phải cúp máy đây. | 我得挂电话了。 | wǒ děi guà diàn huà le 。 |
583 | Ngày mai bạn có thể gọi lại được không? | 你能明天回个电话吗? | nǐ néng míng tiān huí ge diàn huà ma? |
584 | Điện thoại có chút vấn đề. | 电话出了点儿毛病。 | diàn huà chū le diǎnr máo bìng 。 |
585 | Tôi đang thử gọi điện cho bạn, nhưng toàn bị bận máy. | 我试着给你打电话,但老占线。 | wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn huà ,dàn lǎo zhàn xiàn 。 |
586 | Tôi đã nhận được thư của anh họ. | 我收到了我表兄的信。 | wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn。 |
587 | Rất lâu rồi tôi chưa nhận được thư của anh ta. | 我很久没有收到他的信了。 | wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le 。 |
588 | Sau khi bạn tới Thượng Hải thì gửi bưu thiếp cho tôi. | 你到上海以后给我发张明信片。 | nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi wǒ fā zhāng míng xìn piàn 。 |
589 | Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh trong bức thư. | 我在信里夹了几张照片。 | wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhào piàn。 |
590 | Anh ta vẫn chưa trả lời thư cho tôi. | 他还没有给我回信。 | tā hái méi yǒu gěi wǒ huí xìn 。 |
591 | Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bưu kiện. | 我妈给我寄了一个包裹。 | wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo guǒ 。 |
592 | Sau khi cô ta rời khỏi Trung Quốc, chúng tôi giữ liên hệ bằng Email. | 她离开中国以后,我们用Email保持联系。 | tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu ,wǒ men yòng Email bǎo chí lián xì 。 |
593 | Đừng quên dán tem thư. | 别忘了贴邮票。 | bié wàng le tiē yóu piào 。 |
594 | Thư gửi từ Bắc Kinh tới Mỹ cần bao lâu? | 信从北京到美国要多久? | xìn cóng běi jīng dào měi guó yào duō jiǔ ? |
595 | Bạn có chuyển phát nhanh. | 你有特快专递。 | nǐ yǒu tè kuài zhuān dì |
596 | Nếu muốn nhanh hơn chút thì gửi fax. | 要想快点的话就发个传真。 | yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuán zhēn 。 |
597 | Mẹ tôi đã gửi cho tôi một bức thư có đánh số, tôi nghĩ chắc là mẹ tôi có việc quan trọng muốn nói | 我妈给我发了一封挂号信,我想她有什么重要的事情要说。 | wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guà hào xìn ,wǒ xiǎng tā yǒu shén me zhòng yào de shì qíng yào shuō 。 |
598 | Tôi thấy tên tôi trên bảng đen, chắc chắn là có mục chuyển tiền của tôi. | 我在黑板上看到我的名字,肯定有我的汇款。 | wǒ zài hēi bǎn shàng kàn dào wǒ de míng zì ,kěn dìng yǒu wǒ de huì kuǎn 。 |
599 | Bạn có muốn gửi thư hàng không không? | 你想发航空信吗? | nǐ xiǎng fā háng kōng xìn ma ? |
600 | Tôi đút thư vào hòm thư ở trước bưu điện. | 我把信塞进邮局前面的邮筒里。 | wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián miàn de yóu tǒng lǐ 。 |