先生,你要买什么?
Xiānshēng, nǐ yāomǎi shénme?
|
Chào ông, ông muốn mua gì?
|
我要买一斤糖,一包咖啡,一个牙膏。
Wǒ yāomǎi yī jīn táng, yī bāo kāfēi, yīgè yágāo.
|
Tôi muốn mua 0,5 kg đường, 1 gói cà phê, 1 tuýp kem đánh răng.
|
一斤糖:7块,一包咖啡10块,一个牙膏3块,总共20块。
Yī jīn táng:7 Kuài, yī bāo kāfēi 10 kuài, yīgè yágāo 3 kuài, zǒnggòng 20 kuài.
|
0,5 kg đường: 7 đồng, 1 gói café 10 đồng, 1 tuýp kem đánh răng 3 đồng. tổng cộng 20 đồng.
|
你还要其他吗?
Nǐ hái yào qítā ma?
|
Ông còn cần gì khác không ?
|
再要一个打火机。
Zài yào yīgè dǎhuǒjī.
|
Tôi lấy thêm một cái bật lửa.
|
3块。
3 Kuài.
|
3 đồng.
|
够了,总共多少钱?
Gòule, zǒnggòng duōshǎo qián?
|
Đủ rồi, tổng cộng bao nhiêu tiền?
|
23块。
23 Kuài.
|
23 đồng.
|
请去那里付钱。
Qǐng qù nàlǐ fù qián.
|
Mời sang phía bên kia trả tiền.
|
OK。
|
Ok.
|
先生,你要买什么?
Xiānshēng, nǐ yāomǎi shénme?
|
Chào ông, ông muốn mua gì?
|
我要一公斤茶,一包糖果。
Wǒ yào yī gōngjīn chá, yī bāo tángguǒ.
|
Tôi muốn mua 1kg trà, một gói kẹo.
|
一公斤茶8块;糖果4块。
Yī gōngjīn chá 8 kuài; tángguǒ 4 kuài.
|
1kg trà 8 đồng, kẹo 4 đồng.
|
你还要其他吗?
Nǐ hái yào qítā ma?
|
Ong còn cần thêm gì khác không ?
|
还要两瓶河内啤酒。
Hái yào liǎng píng hénèi píjiǔ.
|
Tôi muốn lấy thêm 2 chai bia Hà Nội.
|
不好意思,我没有河内啤酒,只有青岛啤酒,你要不要?
Bù hǎoyìsi, wǒ méiyǒu hénèi píjiǔ, zhǐyǒu qīngdǎo píjiǔ, nǐ yào bùyào?
|
Xin lỗi, tôi không có bia Hà Nội, tôi chỉ có bia Thanh Đảo, ông có lấy không?
|
青岛啤酒也行。
Qīngdǎo píjiǔ yě xíng.
|
Bia Thanh Đảo cũng được.
|
两瓶青岛啤酒:20块。
Liǎng píng qīngdǎo píjiǔ:20 Kuài.
|
2 chai bia Thanh Đảo: 20 đồng.
|
Ok。帮我算帐呀。
Ok. Bāng wǒ suàn zhàng ya.
|
Ok. Tính tiền giúp tôi.
|
你总共24块。。。退给你6块。
Nǐ zǒnggòng 24 kuài… Tuì gěi nǐ 6 kuài.
|
Của ông tổng cộng 24 đồng. Trả lại ông 6 đồng.
|
三个颜色:红色,白色,黑色。
Nǐ yào shénme yánsè de?
|
Có 3 màu: màu đỏ, màu trắng, màu đen.
|
你要什么颜色的?
Nǐ yào shénme yánsè de?
|
Chị muốn màu nào?
|
我喜欢白色的。
Wǒ xǐhuān báisè de.
|
Tôi thích màu trắng.
|
给你这件。
Gěi nǐ zhè jiàn.
|
Đay chị xem đi.
|
这件太小了,给我M 号码。
Zhè jiàn tài xiǎole, gěi wǒ M hàomǎ.
|
Bộ này nhỏ quá, lấy cho chị cỡ M.
|
对不起,白色没有M号码了。
Duìbùqǐ, báisè méiyǒu M hàomǎle.
|
Xin lỗi, màu trắng không còn cỡ M.
|
你要红色的吗?
Nǐ yào hóngsè de ma?
|
Chị xem màu đỏ có được không ?
|
Ok,我能试吗?看合适不合适。
Ok, wǒ néng shì ma? Kàn héshì bù héshì.
|
Ok, chi có thể thử không? Xem có hợp với chị không.
|
好的,没问题。
Hǎo de, méi wèntí.
|
Vâng, chị thử đi.
|
谢谢你。
Xièxiè nǐ.
|
Cảm ơn.
|