401 | Nhưng mà năm ngoái đã có trận tuyết to rồi. | 但去年下了大雪。 | dàn qù nián xià le dà xuě 。 |
402 | Đúng vậy, nhưng mà sự ấm lên toàn cầu sẽ khiến cho nhiệt độ tăng lên. | 是的,但全球变暖会使气温上升。 | shì de ,dàn quán qiú biàn nuǎn huì shǐ qì wēn shàng shēng 。 |
403 | Có lẽ bạn đúng. | 你也许是对的。 | nǐ yě xǔ shì duì de 。 |
404 | Tháng tới tôi đi Alps trượt tuyết. | 下个月我去阿尔卑斯山滑雪。 | xià gè yuè wǒ qù ā ěr bēi sī shān huá xuě 。 |
405 | Tôi hy vọng thời tiết ở đó đủ lạnh. | 我希望那儿天气够冷。 | wǒ xī wàng nàr tiān qì gòu lěng 。 |
406 | Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? | 你今天感觉怎么样? | nǐ jīn tiān gǎn júe zěn me yàng ? |
407 | Tôi cảm thấy hơi khó chịu. | 我觉得不太舒服。 | wǒ júe de bú tài shū fu 。 |
408 | Bây giờ bạn cảm thấy đỡ hơn chút chưa? | 你现在觉得好点了吗? | nǐ xiàn zài júe dé hǎo diǎn le ma ? |
409 | Đỡ hơn nhiều rồi. | 好多了。 | hǎo duō le 。 |
410 | Tôi bị ốm rồi. | 我病了。 | wǒ bìng le 。 |
411 | Anh ta bị nhức đầu như búa bổ. | 他头痛得厉害。 | tā tóu tòng de lì hài 。 |
412 | Cơn sốt của tôi đã dứt rồi. | 我的烧已经退了。 | wǒ de shāo yǐ jīng tuì le 。 |
413 | Bạn bị sao thế? | 你怎么啦? | nǐ zěn me la ? |
414 | Tôi bị đau lưng. | 我背疼。 | wǒ bèi téng 。 |
415 | Đau thật. | 可真疼。 | kě zhēn téng 。 |
416 | Đau ở chính chỗ này. | 就这儿疼。 | jiù zhèr téng 。 |
417 | Đang chảy máu đấy, tốt nhất bạn nên tìm bác sỹ để xem vết thương. | 在流血呢,你最好找个医生看看这伤口。 | zài liú xuě ne ,nǐ zuì hǎo zhǎo gè yī shēng kàn kan zhè shāng kǒu 。 |
418 | Mau gọi điện thoại cho bác sỹ! | 快打电话叫医生! | kuài dǎ diàn huà jiào yī shēng! |
419 | Uống hai viên thuốc, cố gắng nghỉ ngơi tĩnh dưỡng chút. | 吃两片药,好好休息一下。 | chī liǎng piàn yào ,hǎo hǎo xiū xi yí xià。 |
420 | Chúc bạn mau chóng bình phục. | 祝你早日恢复健康。 | zhù nǐ zǎo rì huī fù jiàn kāng 。 |
421 | Hàng ngày tôi dậy lúc 8 giờ sáng. | 每天早上我8点起床。 | měi tiān zǎo shàng wǒ 8 diǎn qǐ chuáng。 |
422 | Sau đó tôi vào phòng tắm tắm một cái. | 然后我去洗澡间洗个澡。 | rán hòu wǒ qù xǐ zǎo jiān xǐ ge zǎo 。 |
423 | Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu. | 我洗脸,刷牙,梳头。 | wǒ xǐ liǎn ,shuā yá ,shū tóu 。 |
424 | Tôi trang điểm một chút. | 我化一点妆。 | wǒ huà yì diǎn zhuāng 。 |
425 | Tôi làm bữa sáng cho người thân. | 我给一家人做早餐。 | wǒ gěi yì jiā rén zuò zǎo cān 。 |
426 | Tôi xuống nhà ăn sáng. | 我下楼吃早饭。 | wǒ xià lóu chī zǎo fàn 。 |
427 | Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo. | 我边吃早饭边看报纸。 | wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ 。 |
428 | Tôi đánh thức em gái tôi dậy. | 我叫醒我妹妹。 | wǒ jiào xǐng wǒ mèi mei。 |
429 | Tôi mặc quần áo, rửa tay rửa mặt cho em gái tôi. | 我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手。 | wǒ gěi wǒ mèi mei chuān yī fu, xǐ liǎn, xǐ shǒu 。 |
430 | 10:30 tôi đến văn phòng làm việc. | 我十点半到办公室。 | wǒ shí diǎn bàn dào bàn gōng shì 。 |
431 | 7:30 tôi rời văn phòng làm việc. | 我七点离开办公室。 | wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng shì 。 |
432 | Hàng ngày 8:00 sáng tôi đến văn phòng làm việc, 5:30 tan làm. | 我每天上午八点到办公室,五点半下班。 | wǒ měi tiān shàng wǔ bā diǎn dào bàn gōng shì ,wǔ diǎn bàn xià bān 。 |
433 | Trên đường về nhà tôi mua một ít đồ ăn. | 我回家路上买些吃的。 | wǒ huí jiā lù shàng mǎi xiē chī de 。 |
434 | Tôi đến trường học đón em gái tôi. | 我到学校接妹妹。 | wǒ dào xué xiào jiē mèi mei 。 |
435 | 10:30 chúng tôi đi ngủ. | 我们十点半睡觉。 | wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào 。 |
436 | Bạn có nhận xét gì đối với cái này? | 你对此怎么看? | nǐ duì cǐ zěn me kàn ? |
437 | Như thế có đúng không? | 那样对吗? | nà yàng duì ma ? |
438 | Chính xác tuyệt đối. | 绝对正确。 | jué duì zhèng què 。 |
439 | Tôi nghĩ bạn như vậy không đúng. | 我想你那样不对。 | wǒ xiǎng nǐ nà yàng bú duì 。 |
440 | Như thế này được không? | 这样行吗? | zhè yàng xíng ma ? |
441 | Rất tốt. | 挺好的。 | tǐng hǎo de 。 |
442 | Vậy quá tốt. | 那太棒了。 | nà tài bàng le 。 |
443 | Hôm qua anh ta không tới, bạn biết vì sao không? | 昨天他没到,你知道为什么吗? | zuó tiān tā méi dào ,nǐ zhī dào wéi shén me ma ? |
444 | Bạn nghĩ như thế nào? | 你怎么想? | nǐ zěn me xiǎng ? |
445 | Tôi nghĩ rất có thể anh ta bị ốm rồi. | 我猜他大概是病了。 | wǒ cāi tā dà gài shì bìng le 。 |
446 | Ngày mai trời có mưa không? | 明天会下雨吗? | míng tiān huì xià yǔ ma ? |
447 | Không, tôi nghĩ là sẽ không. | 不,我想不会。 | bù ,wǒ xiǎng bú huì 。 |
448 | Bạn thật sự muốn biết tôi nghĩ thế nào không? | 你真想知道我怎么想吗? | nǐ zhēn xiǎng zhī dào wǒ zěn me xiǎng ma ? |
449 | Hãy cho tôi một chút kiến nghị. | 请给我提些建议。 | qǐng gěi wǒ tí xiē jiàn yì 。 |
450 | Tôi muốn nghe ý tưởng của các bạn. | 我想听听你们想法。 | wǒ xiǎng tīng ting nǐ men xiǎng fǎ 。 |
451 | Ngày mai bạn dự định làm gì? | 明天你打算干什么? | míng tiān nǐ dǎ suàn gàn shén me ? |
452 | Tuần tới bạn làm gì? | 下周你干什么? | xià zhōu nǐ gàn shén me ? |
453 | Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc. | 我打算去听音乐会。 | wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè huì 。 |
454 | Tôi muốn đến nhà bà ngoại. | 我想去外婆家。 | wǒ xiǎng qù wài pó jiā 。 |
455 | Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết. | 天气允许的话,我会去滑雪。 | tiān qì yǔn xǔ de huà ,wǒ huì qù huá xuě 。 |
456 | Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này. | 我想我明年完成此工程。 | wǒ xiǎng wǒ míng nián wán chéng cǐ gōng chéng 。 |
457 | Tôi không biết. | 我不知道。 | wǒ bù zhī dào 。 |
458 | Do bạn quyết định. | 由你决定。 | yóu nǐ jué dìng 。 |
459 | Tôi muốn mua một căn chung cư. | 我想买套房子。 | wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ 。 |
460 | Chào Jack, học kỳ này bạn chọn môn gì? | 你好,杰克,这学期你选什么课? | nǐ hǎo ,jié kè ,zhè xué qī nǐ xuǎn shén me kè ? |
461 | Chào Lucy, tôi muốn chọn tiếng Pháp và Kinh tế. | 你好,露西,我想选法语和经济。 | nǐ hǎo ,lù xī ,wǒ xiǎng xuǎn fǎ yǔ hé jīng jì 。 |
462 | Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử. | 我将选中文和历史。 | wǒ jiāng xuǎn zhōng wén hé lì shǐ 。 |
463 | Bạn dự định đi làm thuê à? | 打算打工吗? | nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma ? |
464 | Đúng vậy, tôi đang làm đơn xin việc ở vị trí nhân viên quản lý thư viện. | 是的,我在申请图书馆管理员的工作。 | shì de ,wǒ zài shēn qǐng tú shū guǎn guǎn lǐ yuán de gōng zuò 。 |
465 | Chúc bạn may mắn. | 祝你好运。 | zhù nǐ hǎo yùn 。 |
466 | Bạn tự quyết định lấy đi. | 你自己决定吧。 | nǐ zì jǐ jué dìng ba 。 |
467 | Cô ta vẫn một mực nói cái đó không sao cả. | 她坚持说那没关系。 | tā jiān chí shuō nà méi guān xì 。 |
468 | Bạn nói chúng tôi sẽ nghe theo. | 你说了算。 | nǐ shuō le suàn 。 |
469 | Anh ta đã quyết định nghỉ việc. | 他已决定辞去他的工作。 | tā yǐ jué dìng cí qù tā de gōng zuò 。 |
470 | Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa. | 我决定不卖房子了。 | wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ le 。 |
471 | Tôi quyết định sẽ đi. | 我决定要走了。 | wǒ jué dìng yào zǒu le 。 |
472 | Bạn đã quyết định chưa? | 你决定了吗? | nǐ jué dìng le ma ? |
473 | Vẫn chưa. | 不,还没有。 | bù ,hái méi yǒu 。 |
474 | Tôi đổi ý rồi. | 我改注意了。 | wǒ gǎi zhù yì le 。 |
475 | Vẫn chưa quyết định. | 还没决定。 | hái méi jué dìng 。 |
476 | Đừng do dự nữa. | 别在犹豫了。 | bié zài yóu yù le 。 |
477 | Hãy cho tôi một câu trả lời rõ ràng. | 请给我个明确的答复。 | qǐng gěi wǒ gè míng què de dá fù 。 |
478 | Đưa ra quyết định rất khó. | 挺难做决定的。 | tǐng nán zuò jué dìng de 。 |
479 | Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc. | 我总在做出决定,比如戒烟。 | wǒ zǒng zài zuò chū jué dìng ,bǐ rú jiè yān 。 |
480 | Đừng chần chừ do dự. | 别犹豫不决。 | bié yóu yù bù jué 。 |
481 | Bạn thích du lịch không? | 你喜欢旅游吗? | nǐ xǐ huān lǚ yóu ma ? |
482 | Đúng vậy, tôi vừa trở về từ Scotland. | 是的,我刚从苏格兰回来。 | shì de ,wǒ gāng cóng sū gé lán huí lái。 |
483 | Bạn đi đến đó như thế nào? | 你怎么去的? | nǐ zěn me qù de ? |
484 | Tôi ngồi máy bay đến đó. | 我坐飞机去的。 | wǒ zuò fēi jī qù de 。 |
485 | Bạn đã đi tham quan nơi nào rồi? | 你去参观了哪些地方? | nǐ qù cān guān le nǎ xiē dì fāng ? |
486 | Tôi chỉ có thời gian đến Edinburgh. | 我只有时间去爱丁堡。 | wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù ài dīng bǎo 。 |
487 | Bạn thích chỗ đó không? | 你喜欢那儿吗? | nǐ xǐ huan nàr ma ? |
488 | Vậy tốt quá. | 那棒极了。 | nà bàng jí le 。 |
489 | Vì sao bạn đến đó? | 你为什么去那儿? | nǐ wéi shén me qù nàr ? |
490 | Tôi đi công tác tới đó. | 我出差到那儿。 | wǒ chū chāi dào nàr 。 |
491 | Bạn ở đó có bạn bè không? | 你在那儿有朋友吗? | nǐ zài nàr yǒu péng yǒu ma ? |
492 | Đúng vậy, rất nhiều. | 是的,很多。 | shì de ,hěn duō 。 |
493 | Chắn chắn bạn sẽ chơi rất vui. | 你一定玩的很开心。 | nǐ yí dìng wán de hěn kāi xīn 。 |
494 | Đúng vậy, tôi còn chụp rất nhiều ảnh. | 是的,我还照了好多照片。 | shì de ,wǒ hái zhào le hǎo duō zhào piàn 。 |
495 | Cho tôi xem nào. | 让我看看。 | ràng wǒ kàn kan 。 |
496 | Bạn đi mua đồ với tôi không? | 你跟我去买东西吗? | nǐ gēn wǒ qù mǎi dōng xi ma ? |
497 | Đây là tiền thừa trả lại bạn. | 这是找你的钱。 | zhè shì zhǎo nǐ de qián 。 |
498 | Tôi đến cửa hàng mua một ít đồ lặt vặt. | 我要去商店买些零碎的东西。 | wǒ yào qù shāng diàn mǎi xiē líng suì de dōng xī 。 |
499 | Làm phiền chút, bác có thể cho tôi biết chỗ nào bán bơ không? | 打扰一下,您能告诉我黄油在哪儿卖吗? | dǎ rǎo yí xià ,nín néng gào sù wǒ huáng yóu zài nǎr mài ma ? |
500 | Tôi có thể xem chút chiếc đồng hồ này không? | 我能看看这块表吗? | wǒ néng kàn kan zhè kuài biǎo ma ? |