201 | Anh ta là bé nhất trong nhà. | 他是一家中最小的。 | tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de 。 |
202 | Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi. | 他看起来比他实际上年轻得多。 | tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō 。 |
203 | Tôi đến đây lúc 20 tuổi. | 我二十岁来这儿。 | wǒ èr shí suì lái zhèr 。 |
204 | Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi. | 我六岁开始上学。 | wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué 。 |
205 | Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi. | 我父亲已年过六十了。 | wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le 。 |
206 | Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi. | 他们中大多数不到30岁。 | tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì. |
207 | Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi. | 我猜他大概30岁。 | wǒ cāi tā dà gài 30 suì 。 |
208 | Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi. | 下个月她就满15了。 | xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le 。 |
209 | Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày cưới. | 他们将为结婚十周年开个晚会。 | tā men jiāng wèi jié hūn shí zhōu nián kāi gè wǎn huì 。 |
210 | Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ. | 他毕竟还只是个孩子。 | tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ 。 |
211 | Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy? | 每天你几点起床? | měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ? |
212 | Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ. | 我通常8点起床。 | wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng 。 |
213 | Bạn ăn cơm ở đâu? | 你在哪儿吃午饭? | nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ? |
214 | Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây. | 我在附近一家快餐店吃午饭。 | wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn 。 |
215 | Buổi trưa bạn ăn những gì? | 你中午吃些什么? | nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ? |
216 | Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán. | 我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿。 | wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ 。 |
217 | Bạn bắt đầu làm việc khi nào? | 你什么时候开始工作? | nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ? |
218 | Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ. | 我八点开始工作。 | wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò 。 |
219 | Bạn làm gì lúc làm việc? | 你上班干些什么? | nǐ shàng bān gàn xiē shén me ? |
220 | Tôi nghe máy và soạn văn bản. | 我接电话和打字。 | wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì 。 |
221 | Khi nào bạn tan làm? | 你什么时候下班? | nǐ shén me shí hòu xià bān ? |
222 | 6 giờ. | 6点。 | 6 diǎn 。 |
223 | Lúc rảnh rỗi bạn làm gì? | 闲暇时,你干些什么? | xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ? |
224 | Tôi thích nghe nhạc hiện đại. | 我喜欢听流行音乐。 | wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè 。 |
225 | Tôi thích đá bóng. | 我喜欢踢足球。 | wǒ xǐ huan tī zú qiú 。 |
226 | Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy? | 你昨天早上几点起床? | nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng? |
227 | Khoảng 7 giờ. | 七点左右。 | qī diǎn zuǒ yòu 。 |
228 | Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy. | 我听见闹钟了,但我到九点才起。 | wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ 。 |
229 | 7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn. | 我七点醒了,然后马上起床了。 | wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le 。 |
230 | Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc. | 我匆忙赶到办公室。 | wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì。 |
231 | Tôi ăn sớm ở trên đường. | 我在路上吃的早饭。 | wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn 。 |
232 | Tôi vừa vặn kịp giờ làm. | 我刚好赶上。 | wǒ gāng hǎo gǎn shàng 。 |
233 | Tôi bị muộn 5 phút. | 我迟到了五分钟。 | wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng 。 |
234 | Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi. | 我和我的一个朋友一块吃了午饭。 | wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn 。 |
235 | 6 giờ chiều tôi tan làm rồi. | 下午6点我下班了。 | xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le 。 |
236 | Tôi ở lại làm thêm ca. | 我留下加了一会儿班。 | wǒ liú xià jiā le yí huìr bān 。 |
237 | Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm. | 电视节目很无聊,所以我早早地睡了。 | diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le 。 |
238 | Tôi nằm trên giường xem tạp chí. | 我躺在床上看杂志。 | wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì。 |
239 | Tôi ngủ không tốt. | 我没睡好。 | wǒ méi shuì hǎo 。 |
240 | Cả đêm tôi ngủ rất ngon. | 我整夜睡的很熟。 | wǒ zhěng yè shuì de hěn shú 。 |
241 | Chào Joe, có thật là bạn không? | 乔,你好,真是你吗? | qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ? |
242 | Chào Ann, thật vui khi gặp lại bạn. | 安,你好。真高兴再次见到你。 | ān ,nǐ hǎo 。zhēn gāo xìng zài cì jiàn dào nǐ 。 |
243 | Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn. | 我整整一年没见你了。 | wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le。 |
244 | Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy. | 但你看起来还是那么漂亮。 | dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng 。 |
245 | Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không? | 欧,谢谢。这段时间你好吗? | ōu ,xiè xiè 。zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ? |
246 | Không tệ lắm. | 不太糟。 | bú tài zāo 。 |
247 | Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền. | 但听起来你很悲伤。 | dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng 。 |
248 | Đúng rồi, hôm qua chú mèo yêu của tôi mất tiêu rồi. | 是啊,昨天我的宠物猫丢了。 | shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng wù māo diū le 。 |
249 | Tôi rất tiếc khi nghe tin này. | 听到这消息我很遗憾。 | tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn 。 |
250 | Không sao. | 没事儿。 | méi shìr 。 |
251 | Dạo này bạn có thấy Kate không? | 最近你看见凯特了吗? | zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma ? |
252 | Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ. | 没有。我和她没有一点儿联系。 | méi yǒu 。wǒ hé tā méi yǒu yì diǎnr lián xì 。 |
253 | Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi. | 我听说她上星期结婚了。 | wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jié hūn le。 |
254 | Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi đây. | 那真好。对不起,我必须得走了。 | nà zhēn hǎo 。duì bú qǐ ,wǒ bì xū děi zǒu le 。 |
255 | Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé. | 我也是,再见。记得联系哦。 | wǒ yě shì ,zài jiàn 。jì dé lián xì ò 。 |
256 | Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo. | 我过去常一大早就出去散步。 | wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sàn bù 。 |
257 | Anh ta từng là hàng xóm với tôi. | 他曾与我是邻居。 | tā céng yǔ wǒ shì lín jū 。 |
258 | Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không? | 过去你常和朋友钓鱼吗? | guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diào yú ma ? |
259 | Chúng tôi quen nhau được 6 năm rồi. | 我们认识有六年了。 | wǒ men rèn shí yǒu liù nián le 。 |
260 | Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây. | 自从我上次来这里已经有很长时间了。 | zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí jiān le 。 |
261 | Dạo này bạn có gặp ông Smith không? | 最近你见过史密斯先生吗? | zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī xiān shēng ma ? |
262 | Từ năm ngoái bọn họ liên tục làm dự án này. | 他们从去年开始一直都在做这个项目。 | tā men cóng qù nián kāi shǐ yì zhí dōu zài zuò zhè gè xiàng mù 。 |
263 | Tôi xem tivi cả đêm. | 我看了一整晚的电视。 | wǒ kàn le yì zhěng wǎn de diàn shì 。 |
264 | Chúng tôi vừa mới tới đó thì đã bắt đầu chiếu phim rồi. | 我们一到那儿电影就开始了。 | wǒ men yí dào nàr diàn yǐng jiù kāi shǐ le 。 |
265 | Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi rồi. | 我到车站时,火车已经开了。 | wǒ dào chē zhàn shí ,huǒ chē yǐ jīng kāi le 。 |
266 | Thuyền đến muộn làm kế hoạch của chúng tôi rối hết lên. | 船到晚了,把我们的计划全打乱了。 | chuán dào wǎn le ,bǎ wǒ men de jì huá quán dǎ luàn le 。 |
267 | Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời gian cuộc họp. | 我原以为他知道开会时间。 | wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào kāi huì shí jiān 。 |
268 | Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi cùng với họ. | 他们原本希望我和他们一起去。 | tā men yuán běn xī wàng wǒ hé tā men yì qǐ qù 。 |
269 | Đó là lần thứ ba tôi tham quan nơi đó. | 那是我第三次参观那地方了。 | nà shì wǒ dì sān cì cān guān nà dì fāng le 。 |
270 | Tôi viết luận văn xong thì để nó ở trong ngăn kéo. | 我写完论文,就把它放在抽屉了。 | wǒ xiě wán lùn wén ,jiù bǎ tā fàng zài chōu tì le 。 |
271 | Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu? | 你好,杰克,你现在住哪儿? | nǐ hǎo ,jié kè ,nǐ xiàn zài zhù nǎr ? |
272 | Tôi ở 203 đường Curzon. | 我住在可胜街203号。 | wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào 。 |
273 | Đường Curzon? Chẳng phải Mary cũng ở đó à? | 可胜街?玛丽不是也住那儿吗? | kě shèng jiē ?mǎ lì bú shì yě zhù nàr ma ? |
274 | Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện đường. | 是的,她就住在街对面。 | shì de ,tā jiù zhù zài jiē duì miàn 。 |
275 | Bạn sống ở đó bao lâu rồi? | 你在那儿住多久了? | nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le ? |
276 | Mới có mấy tháng. | 才几个月。 | cái jǐ gè yuè 。 |
277 | Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi? | 玛丽怎么样?她在那儿住多久了? | mǎ lì zěn me yàng ?tā zài nàr zhù duō jiǔ le ? |
278 | Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó. | 她生下来就住那儿。 | tā shēng xià lái jiù zhù nàr 。 |
279 | Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không? | 你会在那儿待很长时间吗? | nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shí jiān ma ? |
280 | Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood. | 不,我下个月就搬到好莱坞去。 | bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù 。 |
281 | Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó. | 真的?我也会搬到那儿去。 | zhēn de ?wǒ yě huì bān dào nàr qù。 |
282 | Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi. | 棒极了,我们可以一起喝啤酒了。 | bàng jí le ,wǒ men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le 。 |
283 | Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó lâu một chút. | 对,而且你也许会在那儿住久一些。 | duì ,ér qiě nǐ yě xǔ huì zài nàr zhù jiǔ yī xiē 。 |
284 | Hy vọng là vậy. | 希望如此。 | xī wàng rú cǐ 。 |
285 | Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui. | 我相信我们会很开心的。 | wǒ xiāng xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de 。 |
286 | Bạn đi đâu? | 你去哪儿? | nǐ qù nǎr ? |
287 | Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm? | 你们昨天去哪儿吃的饭? | nǐ men zuó tiān qù nǎr chī de fàn ? |
288 | Khi nào anh ta tới thăm bạn? | 他什么时候来看你? | tā shén me shí hòu lái kàn nǐ ? |
289 | Chiếc xe bạn mua khi nào? | 你什么时候买的车? | nǐ shén me shí hòu mǎi de chē ? |
290 | Ai bảo bạn thế? | 谁告诉你的? | shuí gào sù nǐ de ? |
291 | Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay? | 谁将陪你去机场? | shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng ? |
292 | Tại sao bạn không đồng ý? | 你为什么不同意? | nǐ wéi shén me bù tóng yì ? |
293 | Vì sao không ra ngoài đi dạo? | 干吗不出去散步? | gàn má bù chū qù sàn bù ? |
294 | Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào? | 你假期怎么过的? | nǐ jià qī zěn me guò de ? |
295 | Mấy ngày nay bạn thế nào? | 这些日子你怎么样? | zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng ? |
296 | Trong thư anh ta nói gì? | 他在信里说什么了? | tā zài xìn lǐ shuō shén me le ? |
297 | Bạn định làm gì với số sách này? | 你打算拿这些书怎么办? | nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū zěn me bàn? |
298 | Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì? | 我打电话给你时你在干吗? | wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma? |
299 | Tôi đang muốn ra ngoài. | 我正要出门。 | wǒ zhèng yào chū mén 。 |
300 | Bạn có thể đoán được sáng nay tôi làm gì không? | 你能猜到今天上午我在做什么吗? | nǐ néng cāi dào jīn tiān shàng wǔ wǒ zài zuò shén me ma ? |