小姐,我要理发。
Xiǎojiě, wǒ yào lǐfǎ.
|
Cô ơi, tôi muốn cắt tóc.
|
现在人多,请稍等一会儿。
Xiànzài rén duō, qǐng shāo děng yīhuǐ’er.
|
Bây giờ đang đông người quá, anh đợi một chút nhé.
|
这位大哥,该你理了。
Zhè wèi dàgē, gāi nǐ lǐle.
|
Anh ơi, đến lượt anh rồi.
|
请你这边坐。
Qǐng nǐ zhè biān zuò.
|
Mời anh ngồi bên này.
|
你要理什么式样?
Nǐ yào lǐ shénme shìyàng?
|
Anh muốn cắt thế nào?
|
清理照原样理。
Qīnglǐ zhào yuányàng lǐ.
|
Cứ cắt theo kiểu cũ cho tôi.
|
我看你剪得短一点。
Wǒ kàn nǐ jiǎn dé duǎn yīdiǎn.
|
Tôi thấy anh nên cắt ngắn hơn một chút.
|
请你别前的太多。
Qǐng nǐ bié qián de tài duō.
|
Đừng cắt quá nhiều nhé.
|
你刮不刮脸?
Nǐ guā bù guāliǎn?
|
Anh có cạo mặt không?
|
这次不刮了。
Zhè cì bù guāle.
|
Lần này không cạo mặt.
|
你刮胡子吗?
Nǐ guā húzi ma?
|
Anh có cạo râu không?
|
请稍微修一下就可以了。
Qǐng shāowéi xiū yīxià jiù kěyǐle.
|
Cạo cho tôi một chút là được rồi.
|
请给我修修上边的胡子。
Qǐng gěi wǒ xiū xiū shàngbian de húzi.
|
Giúp tôi cạo phần râu trên 1 chút.
|
洗头吗?
Xǐ tóu ma?
|
Có gọi đầu không?
|
我昨天洗头了,今天不用洗头。
Wǒ zuótiān xǐ tóule, jīntiān bùyòng xǐ tóu.
|
Hôm qua tôi gội đầu rồi, hôm nay không cần gội.
|
要不要插油?
Yào bùyào chā yóu?
|
Có vuốt keo không?
|
不想插,吹干就行了。
Bùxiǎng chā, chuī gàn jiùxíngle.
|
Không cần. sấy khô là được rồi.
|
小姐,你想要洗头还是要剪头发?
Xiǎojiě, nǐ xiǎng yào xǐ tóu háishì yào jiǎn tóufǎ?
|
Chào cô, cô muốn gội đầu hay cắt tóc?
|
我要剪头发。
Wǒ yào jiǎn tóufǎ.
|
Tôi muốn cắt tóc.
|
你要不要削薄一些?
Nǐ yào bùyào xiāo báo yīxiē?
|
Cô có muốn cắt mỏng hơn chút không?
|
好的,削薄一些也可以。
Hǎo de, xiāo báo yīxiē yě kěyǐ.
|
Cũng được, cắt mỏng hơn một chút.
|
你看这样剪好吗?
Nǐ kàn zhèyàng jiǎn hǎo ma?
|
Cô xem cắt như thế này đã được chưa?
|
这样行了,别太短了。
Zhèyàng xíngle, bié tài duǎnle
|
Kiểu này được rồi, đừng ngắn quá.
|
你要不要烫头发?
Nǐ yào bùyào tàng tóufǎ?
|
Cô có muốn là tóc không?
|
不用。
Bùyòng.
|
Không cần.
|
你喜哪种发型?
Nǐ xǐ nǎ zhǒng fǎxíng?
|
Cô thích kiểu tóc như thế nào?
|
你建议给我。
Nǐ jiànyì gěi wǒ.
|
Cô góp ý giúp tôi đi.
|
这种发型不错,既美观又大方。
Zhè zhǒng fǎxíng bùcuò, jì měiguān yòu dàfāng.
|
Kiểu tóc này không tồi, vừa đẹp vừa hiện đại.
|
好的,按照这种发型吧。
Hǎo de, ànzhào zhè zhǒng fǎxíng ba.
|
Được đấy, cắt theo kiểu này đi.
|
理发好,帮我染头发。
Lǐfǎ hǎo, bāng wǒ rǎn tóufǎ.
|
Cắt tóc xong rồi thì nhuộm tóc cho tôi nhé.
|
你的头发要染成什么颜色?
Nǐ de tóufǎ yào rǎn chéng shénme yánsè?
|
Anh muốn nhuộm tóc màu gì?
|
我要把头发染成黑色。
Wǒ yào bǎ tóufǎ rǎn chéng hēisè.
|
Tôi muốn nhuộm màu đen.
|
洒点香水好吗?
Sǎ diǎn xiāngshuǐ hǎo ma?
|
Bôi dầu thơm nhé.
|
好的。
Hǎo de.
|
Được.
|
请给我一面镜子。
Qǐng gěi wǒ yīmiàn jìngzi.
|
Đưa cho tôi gương để tôi xem.
|
你瞧怎么样?
Nǐ qiáo zěnme yàng?
|
Cô thấy thế nào.
|
好的,谢谢你。
Hǎo de, xièxiè nǐ.
|
Được rồi, cảm ơn chị.
|
没问题。
Méi wèntí.
|
Không có gì.
|
小妹,我总共多少钱?
Xiǎo mèi, wǒ zǒnggòng duōshǎo qián?
|
Chị ơi, tôi hết bao nhiêu tiền?
|
你总共530.000块。
Nǐ zǒnggòng 530.000 Kuài.
|
Của chị tổng cộng hết 530.000 đồng.
|
给你钱,剩下的钱不用退给我,请你收下吧。
Gěi nǐ qián, shèng xià de qián bùyòng tuì gěi wǒ, qǐng nǐ shōu xià ba.
|
Tiền đây, tiền thừa cô không cần trả lại, cứ giữ lấy.
|
谢谢你。
Xièxiè nǐ.
|
Cảm ơn chị.
|
不用谢。
Bùyòng xiè.
|
Không cần cảm ơn.
|